TIẾNG HÀN TỔNG HỢP SƠ CẤP 1 : BÀI 4: Ngày và thứ

TIẾNG HÀN TỔNG HỢP SƠ CẤP 1 : BÀI 4

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 4.

  1. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 4
  2. Ngữ pháp tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 4

2.1. Số Hán Hàn

2.2. 와/과 (và)

2.3. 에 (vào, vào lúc)

  1. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 4

월요일 – thứ hai

Từ Hán gốc: 月 (nguyệt) 曜 (diệu: ngày trong tuần) 日 (nhật)

화요일 – thứ ba

Từ Hán gốc: 火 (hỏa) 曜 (diệu) 日 (nhật)

수요일 – thứ tư

Từ Hán gốc: 水 (thủy) 曜 (diệu) 日 (nhật)

목요일 – thứ năm

Từ Hán gốc: 木 (mộc) 曜 (diệu) 日 (nhật)

금요일 – thứ sáu

Từ Hán gốc: 金 (kim) 曜 (diệu) 日 (nhật)

토요일 – thứ bảy

Từ Hán gốc: 土 (thổ) 曜 (diệu) 日 (nhật)

일요일 – chủ nhật

Từ Hán gốc: 日 (nhật) 曜 (diệu) 日 (nhật)

년 – năm

Từ Hán gốc: 年 (niên)

월 – tháng

Từ Hán gốc: 月 (nguyệt)

일 – ngày

Từ Hán gốc: 日 (nhật)

시 – giờ

Từ Hán gốc: 時 (thời)

그저께 – hôm kia

어제 – hôm qua

오늘 – hôm nay

내일 – ngày mai

Từ Hán gốc: 來(lai) 日 (nhật)

모레 – ngày kia, ngày mốt

지난해 – năm trước, năm ngoái

작년 – năm trước, năm ngoái

Từ Hán gốc: 昨 (tạc: hôm qua) 年 (niên)

올해 – năm nay

금년 – năm nay

Từ Hán gốc: 今 (kim) 年 (niên)

다음 해 – năm sau

다음 – sau

해 – năm

내년 – năm sau

Từ Hán gốc: 來 (lai) 年 (niên)

지난달 – tháng trước

이번 달 – tháng này

이번

Từ Hán gốc: 番 (phiên: lần, lượt)

다음 달 – tháng sau

지난주 – tuần trước

Từ Hán gốc: 週 (chu: tuần)

이번 주 – tuần này

다음 주 – tuần sau

강사 – giảng viên

Từ Hán gốc: 講 (giảng) 師 (sư)

계획표 – bảng kế hoạch

Từ Hán gốc: 計 (kế) 劃 (hoạch) 表 (biểu)

구경하다 – ngắm, xem

그리고 – và

등산 – việc leo núi

Từ Hán gốc: 登 (đăng) 山 (sơn)

명절 – ngày lễ

Từ Hán gốc: 名 (danh) 節 (tiết)

방학 – kỳ nghỉ (của học sinh)

Từ Hán gốc: 放 (phóng) 學 (học) => phóng học: hết giờ, tan học

산 – núi

Từ Hán gốc: 山 (sơn)

생일파티 – tiệc sinh nhật

설날 – ngày Tết

숙제 – bài tập

Từ Hán gốc: 宿 (túc) 題 (đề) => túc đề: phân công, giao việc

시험 – kỳ thi, kỳ kiểm tra

Từ Hán gốc: 試 (thí) 驗 (nghiệm)

아르바이트 – sự làm thêm

아름답다 – đẹp

안내 – sự hướng dẫn

Từ Hán gốc: 案 (án) 內 (nội)

전화번호 – số điện thoại

Từ Hán gốc: 電 (điện) 話 (thoại) 番 (phiên: lần, lượt) 號 (hiệu: dấu hiệu)

졸업하다 – tốt nghiệp

Từ Hán gốc: 卒 (tốt) 業 (nghiệp)

층 – tầng

Từ Hán gốc: 層 (tầng)

커피숍 – quán cà phê

크리스마스 – Giáng sinh

Từ gốc: Christmas

파티를 하다 – tổ chức tiệc

한글날 – ngày kỉ niệm chữ Hangeul

호 – số (phòng)

Từ Hán gốc: 號 (hiệu: dấu hiệu)

회의하다 – họp, hội nghị

Từ Hán gốc: 會 (hội) 議 (nghị)

휴가 – kỳ nghỉ

Từ Hán gốc: 休 (hưu) 暇 (hạ)

평일 – ngày thường trong tuần, mọi khi

Từ Hán gốc: 平 (bình) 日 (nhật)

주중 – ngày thường trong tuần

Từ Hán gốc: 週 (chu) 中 (trung)

주말 – cuối tuần

Từ Hán gốc: 週 (chu) 末 (mạt: cuối cùng)

  1. Ngữ pháp tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 4

2.1. Số Hán Hàn

Trong tiếng Hàn, có hai cách để diễn tả số đó là sử dụng số Hán Hàn và số thuần Hàn.

Khi dùng cho số điện thoại, số xe bus, chiều cao, cân nặng, địa chỉ nhà, tháng, năm, phút, giây, giá cả, chúng ta sử dụng số Hán Hàn.

Số to sẽ đọc theo đơn vị một vạn (만) thay vì hàng nghìn (천). Vậy nên 354.970 được hiểu là 35.4970 và đọc là 35 (만) 4970 (삼십오만 사천구백칠십).

Khi số hàng trăm bắt đầu bằng 1, không đọc số 1 (일). Ví dụ: 10 không đọc là 일십 mà đọc là 십. 110 không đọc là 일백십 mà đọc là 백십.

Số 0 được phát âm là 공 hoặc 영. Khi 0 xuất hiện trong số điện thoại thì đọc là 공.

0: 영, 공
1: 일
2: 이
3: 삼
4: 사
5: 오
6: 육
7: 칠
8: 팔
9: 구
10: 십
100: 백
1.000: 천
10.000: 만
100.000: 십만
1.000.000: 백만
10.000.000: 천만
100.000.000: 억

2.2. 와/과 (và)

Dùng để nối hai danh từ với nhau.

Ví dụ:

교실에 책상과 의자가 있습니다 (Trong lớp học có bàn và ghế)

여기에 시계와 가방이 있습니다 (Đây là đồng hồ và túi xách)

2.3. 에 (vào, vào lúc)

Ví dụ:

토요일에 영화를 봅니다 (Tôi xem phim vào thứ 7 tuần này)

12월 10일에 생일 파티를 합니다 (Tôi tổ chức sinh nhật vào ngày 12 tháng 10)

Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 5

Xem thêm: https://ngoainguphuonglan.edu.vn/tieng-han-so-cap-1-3/

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *