TIẾNG HÀN SƠ CẤP 2 BÀI 25 CUỘC SỐNG TẠI HÀN QUỐC

TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

한국 생활 관련 어휘Từ vựng liên quan đến sinh hoạt Hàn Quốc

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 익숙하다 익쑤카다 quen
2 적응하다 저긍하다 thích ứng
3 익숙해지다 익쑤캐지다 quen dần, trở nên quen
4 외롭다 웨롭따 cô đơn
5 낯설다 낟썰다 lạ lẫm, không quen
6 불편하다 불편하다 bất tiện
7 외국인 등록증 웨구긴 등녹쯩 thẻ đăng ký người nước ngoài
8 출입국관리사무소 추립꾹꽐리사무소 phòng quản lý xuất nhập cảnh
9 교통 카드 교통 카드 thẻ giao thông
10 현금카드 현금카드 thẻ tiền mặt
11 통장을 만들다 통장을 만들다 làm sổ tài khoản
12 환전하다 환전하다 đổi tiền

집 구하기 관련 어휘Từ vựng liên quan đến tìm nhà

TUYỂN SINH LỚP TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 기숙사 기숙싸 ký túc xá
2 자취(방) 자취(방) nhà thuê, phòng thuê
3 하숙집 하숙찝 nhà trọ
4 위치 위치 vị trí
5 룸메이트 룸메이트 bạn cùng phòng
6 보증금 보증금 tiền đặt cọc
7 월세 월쎄 trả tiền thuê theo tháng
8 비용 비용 chi phí
9 인터넷 요금 인터넫 요금 tiền internet
10 가스  요금 가스  요금 tiền ga

새 단어 – Từ mới

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 가능하다 가능하다 có khả năng
2 궁금하다 궁금하다 thắc mắc
3 규칙 규칙 quy tắc
4 그릇 그륻 bát
5 깨끗하다 깨끄타다 sạch sẽ
6 답변 답뼌 trả lời
7 따로 따로 riêng rẽ
8 똑똑하다 똑또카다 thông minh
9 마다 마다 mỗi
10 문의 문이 hỏi
11 무엌 무억 bếp
12 비다 비다 trống, rỗng
13 비용이 들다 비용이 들다 tốn chi phí
14 생기다 생기다 xảy ra, xuất hiện
15 선배 선배 tiền bối, người học trước
16 소포 소포 bưu kiện
17 시끄럽다 시끄럽따 ồn ào
18 식탁 식탁 bàn ăn
19 신경 쓰다 신경 쓰다 để tâm, chú ý
20 아끼다 아끼다 tiết kiệm
21 옷장 옫짱 tủ quần áo
22 요금을 내다 요그믈 내다 trả phí
23 이사하다 이사하다 chuyển nhà
24 잘되다 잘뒈다 diễn ra tốt đẹp
25 조용하다 조용하다 yên tĩnh
26 주인 주인 chủ nhân, người chủ
27 직접 직쩝 trực tiếp
28 출근하다 출근하다 đi làm
29 포함되다 포함되다 bao gồm
30 혹시 혹씨 liệu, có lẽ, hay là

B.NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP 2 BÀI 25

I. Bất quy tắc trong tiếng Hàn “ㄹ”

1.Giải thích ngữ pháp tiếng Hàn

Bất quy tắc “ㄹ” áp dụng với các động từ/tính từ có patchim là “ㄹ” khi kết hợp với:

(1) Vĩ tố liên kết câu và vĩ tố kết thúc câu bắt đầu bằng “”, “”, “”:

  • Bước 1: Xác định vĩ tố liên kết câu và vĩ tố kết thúc câu bắt đầu bằng “ㅅ”, “ㄴ”, “ㅂ”
  • Bước 2: Lược bỏ patchim “ㄹ” trong động từ/tính từ
  • Bước 3: Tiếp tục chia động từ/tính từ theo công thức bình thường

Ví dụ: 알다 + 는 사람 → 아 + 는 사람 → 아는 사람 (Người quen biết)

(2) Vĩ tố liên kết câu và vĩ tố kết thúc câu bắt đầu bằng “으”:

  • Bước 1: Xác định vĩ tố liên kết câu và vĩ tố kết thúc câu bắt đầu bằng “으”
  • Bước 2: Lược bỏ “으” trong vĩ tố liên kết và vĩ tố kết thúc câu
  • Bước 3: Tiếp tục chia động từ/tính từ theo công thức vĩ tố không có “으”

Ví dụ: 놀다 + (으)면서 → 놀 + 면서 → 놀면서

Lưu ýKết hợp hai công thức bất quy tắc “ㄹ” cùng lúc (만들다 + (으)세요 -→ 만들 + 세요 → 만드 + 세요 → 만드세요)

2.Một số ví dụ cụ thể

Động từ / Tính từ 아/어요 (으)니까 (으)ㄹ 거예요 (으)세요 ㅂ/습니다
놀다 (Chơi) 놀아요 노니까 놀 거예요 노세요 놉니다
힘들다 (Vất vả) 힘들어요 힘드니까 힘들 거예요 힘드세요 힘듭니다
멀다 (Xa) 멀어요 머니까 멀 거예요 머세요 멉니다
팔다 (Bán) 팔아요 파니까 팔 거예요 파세요 팝니다

Một số động từ/tính từ khác áp dụng bất quy tắc “ㄹ”: 울다 (Khóc), 살다 (Sống), 달다 (Ngọt), 길다 (Dài), 어질다 (Hiền từ), 얼다 (Đóng băng), 불다 (Thổi), 빌다 (Cầu mong)…

3.Đặt câu với bất quy tắc “ㄹ”

  • 집이 여기서 머세요?: Nhà cô xa đây không?
  • 거기서 과일을 싸게 파니까 한번 가 봐요: Ở đấy bán trái cây rẻ đó, chị đi thử xem
  • 이번  학기엔 숙제가 너무 많아서 힘들 거예요: Học kì này có bài tập nhiều nên mọi người sẽ vất vả đấy

Tip: Để ghi nhớ ‘ㅅ,ㄴ,ㅂ’ một cách dễ dàng bạn có thể chuyển sang tiếng Việt những từ có chữ cái đầu phát âm giống với chúng. Zila gợi ý cho bạn ba từ là “sông, núi, biển”.

II.DANH TỪ: + 에게서, + 한테서,

Chỉ nơi xuất xứ, xuất phát của động tác, hành động, từ người nào đó, từ địa điểm nào đó. Có nghĩa: từ, ở, của. Đi nhiều với các động từ 받다, 빌리다, 등……
CẤU TRÚC:
친구 + 에게서 = 친구에게서
(Từ người bạn)
학교 + 로부터 = 학교로부터
(Từ trường học)
고향 + 으로부터 = 고향으로부터
(Từ quê)
VÍ DỤ:
언니한테서 한국어를 배웠어요.
Tôi học tiếng hàn từ chị gái.
선생님께로부터 칭찬을 받았어요.
Được giáo viên khen.
친구에게서 초대를 받았어요.
Được bạn mời.
베트남으로부터 편지를 받았어요
Nhận thư từ Việt Nam.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *