TIẾNG HÀN SƠ CẤP 2 BÀI 24 : ĐÔ THỊ

TUYỂN SINH LỚP TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1

A.Từ vựng Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 24 

도시 관련 어휘  Từ vựng liên quan đến đô thị

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 인구 인구 nhận khẩu, dân số
2 면적 면적 diện tích
3 위치 위치 vị trí
4 물가 물가 vật giá
5 지역 지역 khu vực
6 중심지 중심지 khu trung tâm
7 육지 육찌 lục địa
8 바다 바다 biển
9 đảo
10 최고 최고 cao nhất
11 최대 최대 lớn nhất, tối đa
12 수도 수도 thủ đô
13 도시 도시 thành phố
14 시골 시골 nông thôn
15 공업 공업 công nghiệp
16 상업 상업 thương nghiệp
17 농업 농업 nông nghiệp
18 관광업 관광업 ngành du lịch
19 유명하다 유명하다 nổi tiếng
20 경치가 아름답다 경치가 아름답따 phong cảnh đẹp
21 역사가 깊다 역싸가 깁따 lịch sử lâu đời

방향  Phương hướng

TUYỂN SINH LỚP TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 đông
2 tây
3 nam
4 bắc

새 단어  Từ mới

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 (감기가) 낫다 (감기가) 낟따 (cảm) đỡ hơn
2 경제 자유 구역 경제 자유 구역 khu vưc kinh tế tự do
3 국제 무역항 국쩨무여캉 cảng thương mại quốc tế
4 굽다 굽따 nướng
5 단군신화 단군신화 thần thoại Tangun (Đàn Quân)
6 단군왕검 단군왕검 Đàn Quân Vương Kiệm (con của Hoàng Hùng 환웅 và Hùng nữ 웅녀)
7 단오 단오 Tết đoan ngọ
8 도자기 도자기 đồ gốm sứ
9 가마 가마 lò nung
10 불꽃 축제 불꽃 축쩨 lễ hội pháo hoa
11 붓다 붇따 bị sưng
12 비엔날레 비엔날레 triển lãm mở cách năm
13 상업 도시 상업 도시 thành phố thương nghiệp
14 예술 예술 nghệ thuật
15 예전 예전 trước đây
16 진흙 진흑 đất sét
17 해수욕장 해수욕짱 bãi tắm (ở biển)

B.Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 24

I. Cấu trúc (이)나 

Sử dụng (이)나 với nghĩa tiếng việt là ” những, những tận, đến tận…”

Diễn tả sự ngạc nhiên khi vượt quá sự mong đợi về số lượng so với chủ thể, chủ ngữ trong câu yêu cầu, mong đợi . Cụ thể hơn, nó diễn tả số lượng nhiều hơn so với suy nghĩ và mong đợi của người nói hoặc người quan tâm.

보기 :
1, 저는 친구를 세 시간이나 기다렸어요. Dịch nghĩa : Tôi đã đợi bạn những 3 tiếng.
2, 우리가족은 아홉 명이나 있어요. Dịch nghĩa : Gia đình chúng tôi có những 9 người.
3, 귤이 맛있어요. 그래서 일곱 개나 먹었어요. Dịch nghĩa : Quýt ngon,  nên tôi đã ăn những 7 quả.
Xem thêm cách dùng cấu trúc (이)나 tại tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 9

II. Ngữ pháp (으)ㄹ 것 같다 – Phỏng đoán trong tương lai 

Cách dùng:  Động tính từ có patchim + 을것 같다 먹다 -> 먹을 것 같다 (ăn)

Động tính từ KHÔNG có patchim + ㄹ것 같다 오다 -> 올 것 같다 (đến)

Cấu trúc này thể hiện sự dự đoán, phỏng đoán một cách không chắc chắn về một việc gì đó. Tương đương nghĩa tiếng Việt là “hình như…”, “có lẽ…”, “có thể là…”.

Ví dụ: 내일은 눈이 올 것 같아요. Ngày mai có lẽ sẽ có tuyết rơi

Được gắn vào thân động từ, tính từ và ‘있다/없다’, nó chỉ sự phỏng đoán của người nói về điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai. Sử dụng khi biểu hiện một cách nhẹ nhàng suy nghĩ của người nói về một sự việc nào đó xuất hiện ở tương lai.

Ví dụ:  방학 때 여행을 갈 것 같아요. Chắc là tôi sẽ đi lu lịch vào kỳ nghỉ.

Dạng bất quy tắc biến đổi tương tự bên dưới.

Ví dụ:

저 가게에서 모자를 팔 것 같아요. (팔다) Cửa hàng đó có lẽ sẽ bán mũ đó.

Ví dụ: 선생님이 우리가 하는 말을 다 들을 것 같아요. (듣다) Hình như thầy giáo đã nghe hết lời chúng ta nói.

의사 선생님 덕분에 병이 빨리 나을 것 같아요. (낫다)

III. ĐỘNG TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC ㅅ 

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ.

짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm).

짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược bỏ – khi kết hợp với nguyên âm).

–ㅂ/습니다    –아(어여)요    –았(었,였)어요    –(으)ㄹ까요?

낫다    낫습니다    나아요    나았어요    나을까요?

붓다    붓습니다    부어요    부었어요    부을까요?

Các động tính từ 웃다, 씻다, 솟다, 벗다… là những động tính từ không thể lược bỏ “ㅅ”.

–ㅂ/습니다    –아(어여)요    –았(었,였)어요    –(으)ㄹ까요?

웃다    웃습니다    웃어요    웃었어요    웃을까요?

씻다    씻습니다    씻어요    씻었어요    씻을까요?

Ví dụ:

– 커피 잔에 물을 부었습니다: Rót nước vào cốc cà phê.

– 약을 먹고 다 나았어요: Uống thuốc xong và khỏi.

– 밑줄을 그으세요: Hãy gạch dưới.

– 두 선을 이을까요? Nối hai sợi dây lại nhé?

XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ NƠI CÔNG CỘNG 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *