I.TỪ VỰNG TIẾNG HÀN SƠ CẤP 2 BÀI 24
1.휴일 – 기념일 관련 어휘 Từ vựng liên quan đến ngày nghỉ và kỉ niệm
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 휴일 | 휴일 | ngày nghỉ |
2 | 공휴일 | 공휴일 | ngày lễ |
3 | 연휴 | 연휴 | nghỉ dài ngày |
4 | 기념일 | 기녀밀 | ngày kỉ niệm |
5 | 여행을 떠나다 | 여행을 떠나다 | đi du lịch |
6 | 소풍을 가다 | 소풍을 가다 | đi dã ngoại |
2.명절 관련 어휘Từ vựng liên quan đến Lễ Tết
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 설 | 설 | Tết |
2 | 추석 | 추석 | Trung thu |
3 | 한가위 | 한가위 | Trung thu |
4 | 떡국 | 떡꾹 | súp bánh gạo |
5 | 송편 | 송편 | bánh Songpyeon |
6 | 윷놀이 | 윧노리 | trò chơi Yut |
7 | 연날리기 | 연날리기 | thả diều |
8 | 강강술래 | 강강술래 | múa vòng tròn |
9 | 씨름 | 씨름 | đấu vật |
10 | 세배를 하다 | 세배를 하다 | lạy mừng năm mới |
11 | 세뱃돈을 받다 | 새밷또늘 받따 | nhận tiền mừng tuổi |
12 | 복을 받다 | 보글 받따 | nhận may mắn, hạnh phúc |
13 | 보름달이 뜨다 | 보름따리 뜨다 | trăng rằm lên |
14 | 소원을 빌다 | 소워늘 빌따 | ước, cầu mong |
15 | 차례를 지내다 | 차레를 지내다 | cúng tổ tiên |
16 | 고향에 내려가다 | 고향에 내려가다 | về quê |
17 | 고향에 올라가다 | 고향에 올라가다 | về quê |
3.새 단어Từ mới
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 개교기념일 | 개교기녀밀 | ngày thành lập trường |
2 | 글쓰기 대회 | 글쓰기 대회 | hội thi viết |
3 | 더위팔기 | 글쓰기 대회 | bán cái nóng (tục lệ đuổi cái nóng vào rằm tháng giêng) |
4 | 동해 | 동해 | biển Đông |
5 | 땅콩 | 땅콩 | lạc, đậu phộng |
6 | 문화 체험 | 문화 체험 | trải nghiệm văn hóa |
7 | 묵다 | 묵따 | trọ, ở |
8 | 민속놀이 | 민속노리 | trò chơi dân gian |
9 | 보름달 | 보름딸 | trăng rằm |
10 | 부럼 | 부럼 | quả hach |
11 | 부침개 | 부침개 | bánh rán, bánh xèo |
12 | (차가) 밀리다 | (차가) 밀리다 | kẹt (xe) |
13 | 서해 | 서해 | biển Tây |
14 | 성탄절 | 성탄절 | Lễ Giáng sinh |
15 | 세배 | 세배 | vái lạy |
16 | 식물원 | 싱무뤈 | vườn thực vật |
17 | 약식 | 약씩 | món ăn bổ dưỡng |
18 | 연날리기 | 연날리기 | thả diều |
19 | 오곡밥 | 오곡빱 | cơm ngũ cốc |
20 | 음력 | 음녁 | âm lịch |
21 | 이동 | 이동 | di động |
22 | 입에 맞다 | 이베 맏따 | hợp khẩu vị |
23 | 쥐불놀이 | 쥐불노리 | trò đốt ống bơ |
24 | 차례/제사 | 차레/제사 | cúng, tế lễ |
25 | 콘도 | 콘도 | chỗ ở |
26 | 학비 | 학삐 | học phí |
27 | 호두 | 호두 | quả óc chó |
28 | 회식 | 훼식 | liên hoan |
II. NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP 2 BÀI 24
1. Cấu trúc 는군요/ 군요. ( thì ra…, vậy ra…, làm sao…, vv)
Cấu trúc ngữ pháp này dùng khi lần đầu tiên bạn nhận ra, phát hiện ra một điều gì đó. Nó phần nào thể hiện sự ngạc nhiên của người nói.
Động từ dùng는군요, tính từ dùng군요.
Quá khứ : dùng군요.
Phỏng đoán : 겠군요
Ví dụ:
벌써 6월이군요. Mới đó mà đã tháng 6 rồi sao!
생각보다 피곤하군요. Thì ra nó mệt hơn tớ từng nghĩ.
두 사람은 공등학교 친구였군요. Thì ra hai người là bạn học cấp ba!
*Cấu trúc này rất hay được người Hàn sử dụng trong giao tiếp
2. Cấu trúc 고 있다 ( Đang làm…..)
Đi với động từ để diễn tả một hành động đang diễn ra. Đây là ngữ pháp của thì hiện tại tiếp diễn.
Ví dụ:
인사대 베트남학과에서 베트남어를 배우고 있어요. Tôi đang học tiếng Việt ở khoa Việt Nam học trường Đại học KHXN và NV
저기 뛰어가고 있는 사람이 우리 오빠예요. Cái người mà đang chạy ở đằng kia là anh trai tôi.
음악을 듣고 있어요. Tôi đang nghe nhạc.
3. Cấu trúc 으려고/ 려고 하다 (định sẽ làm…)
Kết hợp với động từ diễn tả dự định, kế hoạch của người nói. Động từ có patchim dùng으려고 하다, không có patchim dùng려고 하다.
Ví dụ:
수업이 끝난 후에 시장에 가려고 해. Sau khi tan học tớ định sẽ đi chợ.
우리 오빠는 간호사가 되려고 해요. Anh trai tôi định làm luật sư.
도서관에 가서 책을 읽으려고 해요. Đến thư viện tôi định sẽ đọc sách.
4. Danh từ + 동안 ( trong khoảng…)
Đi với danh từ để chỉ một khoảng thời gian.
Ví dụ:
1년동안 한국어를 배웠어요. Tôi đã học tiếng hàn trong khoảng một năm
3년 동안 우리는 서로 만나지 않았아요. Chúng tôi đã không gặp nhau khoảng 3 năm.
5. Cấu trúc 을/ㄹ 때 (khi…)
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn này được dùng với động từ để chỉ thời gian khi hành động xảy ra. Những động từ có patchim dùng을 때, không có patchim dùngㄹ 때. Đối với danh từ thì chỉ đi với때.
Ví dụ:
시간이 있을 때 여행하고 싶어요. Khi có thời gian tôi thích đi du lịch.
어렸을 때 의사가 되는 것이 제 꿈이에요. Hồi còn nhỏ trở thành bác sĩ là giấc mơ của tôi.
친구를 만날 때 친구와 함께 노래방에 가고 싶어요. Khi gặp bạn bè tôi thích cùng họ đến karaoke
*Chú ý: đối với những động từ có patchim là ㄹ như 살다, 만들다…. thì chỉ cần cộng trực tiếp với 때
Ví dụ: 살 때, 만들 때…..
XEM THÊM : TIẾNG HÀN SƠ CẤP 2 BÀI 23 CHỦ ĐỀ : PHIM ẢNH