TIẾNG HÀN SƠ CẤP 2 BÀI 22 CHỦ ĐỀ: 전화 (Điện thoại)
Từ vựng
국제전화 – điện thoại quốc tế
Từ gốc: 國 (quốc) 際 (tế) 電 (điện) 話 (thoại)
시외전화 – điện thoại liên tỉnh
Từ gốc: 市 (thị) 外 (ngoại) 電 (điện) 話 (thoại)
시내전화 – điện thoại nội hạt
Từ gốc: 市 (thị) 內 (nội) 電 (điện) 話 (thoại)
국가 전화 – mã quốc gia
+ 국가
Từ gốc: 國 (quốc) 家 (gia)
+ 전화
Từ gốc: 電 (điện) 話 (thoại)
국가 번호 – mã khu vực
+ 번호
Từ gốc: 番 (phiên: lượt, lần) 號 (hiệu: dấu hiệu)
통화하다 – nói chuyện qua điện thoại
Từ gốc: 通 (thông) 話 (thoại) 하다
통화 중이다 – đang bận máy
자리에 없다 – không có trong văn phòng
연결하다 – kết nối
Từ gốc: 連 (liên) 結 (kết) 하다
메시지를 남기다 – để lại tin nhắn
번호를 누르다 – bấm số
별표 – phím sao (*)
#우물 정자 – phím thăng
문자 메시지가 오다 – có tin nhắn
문자 메시지가 를 보내다 – gửi tin nhắn
전화기를 끄다 – tắt điện thoại
진동으로 하다 – để chế độ rung
베터리가 나가다 – hết pin
곧 – ngay lập tức
나가다 – đi ra
느리다 – chậm
담당자 – người phụ trách
Từ gốc: 擔 (đảm) 當 (đương) 者 (giả)
드림 – kính thư
메모 – ghi nhớ, ghi tóm tắt
Từ gốc: memo
물어보다 – hỏi
부탁드리다 – nhờ
비항기표 – vé máy bay
빌리다 – mượn
상품 – sản phẩm
Từ gốc: 商 (thương) 品 (phẩm): (thương phẩm: hàng hoá, mặt hàng)
성함 – họ tên
Từ gốc: 姓 (tính: họ, như danh tính) 銜 (hàm: quan hàm, quân hàm)
시티 투어 버스 – xe buýt đi tham quan trong thành phố
안내하다 – hướng dẫn
에 대해서 – về, đối với
연결하다 – nối
Từ gốc: 連 (liên) 結 (kết) 하다
연락드리다 – liên lạc (kính trọng)
연락처 – địa chỉ liên lạc
Từ gốc: 連 (liên) 絡 (lạc) 處 (xứ)
예약되다 – được đặt trước
Từ gốc: 豫 (dự) 約 (ước) 되다: (dự ước: hẹn trước với nhau)
예약하다 – đặt trước
외출 중이다 – đang đi ra ngoài
이용하다 – sử dụng
Từ gốc: 利 (lợi) 用 (dụng) 하다
인사 – chào hỏi
취소하다 – hủy bỏ
Từ gốc: 取 (thủ) 消 (tiêu) 하다
투어 – chuyến du lịch
팩스 – fax
한국학과 – khoa Hàn quốc học
확인하다 – xác nhận
Từ gốc: 確 (xác) 認 (nhận) 하다
Ngữ pháp
V + -(으)려고 (định làm gì đó)
– Cấu trúc V + -(으)려고 được sử dụng trong trường hợp người nói có ý định làm một việc gì đó.
– Động từ kết thúc là một phụ âm thì kết hợp với -으려고.
– Động từ kết thúc là nguyên âm thì kết hợp với -려고 .
Lưu ý: Động từ kết thúc bằng phụ âm “ㄹ” sẽ được kết hợp với -려고.
Ví dụ:
한국에서 친구를 만나려고 한국에 가요 (Mình đến Hàn Quốc để gặp bạn).
김밥을 만들려고 시장에 가요 (Tôi đi chợ để làm cơm cuộn).
한국 회사에서 취직하려고 한국어를 공부해요 (Mình học tiếng Hàn định tìm việc ở công ty Hàn Quốc).
V + -기 전에 (trước khi làm gì đó)
– Cấu trúc V + -기 전에 mang ý nghĩa trước khi làm hành động đứng trước thì hành động ở phía sau đã được diễn ra.
Ví dụ:
학교에 가기 전에 숙제를 했어요 (Trước khi đến trường tôi đã làm bài tập).
여자 친구를 만나기 전에 선물을 샀어요 (Tôi đã mua quà trước khi gặp bạn gái).
공원에 가기 전에 청소를 했어요 (Tôi đã dọn dẹp trước khi tới công viên).
V + (으)ㄹ게요 (nhất định làm gì đó)
– Cấu trúc nằm V+ (으)ㄹ게요 nhằm biểu hiện ý chí, sự quyết tâm của người nói về một việc nào đó sẽ làm trong tương lai.
– Động từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng với -을 게요.
– Động từ kết thúc bởi nguyên âm dùng với -ㄹ게요.
Chú ý: Chủ ngữ phải là ngôi thứ nhất.
Ví dụ:
내년 한국에 유학갈 게요 (Năm tới tôi nhất định sẽ đến Hàn Quốc du học.)
오늘 숙제를 할게요 (Hôm nay tôi nhất định sẽ làm bài tập.)
저는 발표를 할게요 (Tôi sẽ phát biểu.)
Đăng kí ngay khóa học TIẾNG HÀN để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN nhé!