TIẾNG HÀN SƠ CẤP 2 BÀI 21 CHỦ ĐỀ : 교통 (GIAO THÔNG )

LỚP TIẾNG HÀN SƠ CẤP 2

I. Phương tiện giao thông

시내버스: Xe buýt nội thành

시외버스: Xe buýt ngoại thành

마을버스: Xe buýt tuyến ngắn

셔틀버서: Xe buýt them tuyến nội bộ, shuttle bus

일반 택시: Taxi thường

콜택시: Call Taxi, Taxi tổng đài

모범택시: Taxi cao cấp

리무진 택시: Taxi loại lớn

II. Những cấu trúc và từ vựng liên quan đến giao thông

(1)번 출구: cổng số 1

(1)호선: Đường tàu số 1

환승역: Gia trung chuyển

갈아타는 곳: Nơi đổi tuyến

방면: hướng

행: Đi

교통 카드: Thẻ giao thông

기본요금: Phí cơ bản

노선도: Bản đồ lộ trình

골목: Ngõm hẻm

모퉁이: Góc đường

건널목: Lối xe lửa đi qua

삼거리: Ngã ba

사거리: Ngã tư

버스 전용 도로: Đường dành riêng cho xe buýt

tiếng hàn sơ cấp 2

III. Tòa nhà

마트: Siêu thị

미용실: Tiệm làm tóc (nữ)

주유소: Trạm xăng

IV. Phương hướng di chuyển

오른쪽으로 가다: Đi về bên phải

우회전하다: Rẽ phải

왼쪽으로 가다: Đi về bên trái

좌회전하다: Rẽ trái

똑바로 가다: Đi thẳng

직진하다: Đi thẳng

곧장 가다: Đi thẳng

죽 가다: Đi miết

지나가다: Đi qua

건너가다: Đi băng qua

돌아가다: Quay lại

유턴하다: Quay đầu

나가다: Đi ra xa hướng người nói

나오다: Đi ra ( về hướng người nói)

 

 

B.Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6

I. Ngữ pháp 아/어서 : Rồi (giống ngữ pháp liên kết 고).

– 사과를 씻어서 먹어요. Rửa táo rồi ăn

– 도서관에 가서 공부해요. Đến thư viện rồi học bài.

– 서울역에서 내려서 1호선으로 갈아타세요. Xuống ga seoul rồi chuyển sang đường số 1.

– 사거리에서 좌회전해서 죽 가세요. Hãy rẽ trái ở ngã tư rồi đi thẳng .

– 저기 연필을 좀 주워서 저에게 주세요. Nhặt giúp tôi cái bút chì đằng kia với.

– 내일 친구를 만나서 쇼핑하러 갈 거예요. Ngày mai tôi sẽ gặp bạn rồi cùng đi mua sắm.

II. Ngữ pháp 지요?

Được sử dụng khi người nói đã biết trước sự thật, nhưng muốn xác nhận lại sự thật hoặc tìm sự đồng tình của đối phương. Nghĩa tiếng việt là: Phải không, đúng không?” 

  • Thì hiện tại: Động từ, tính từ + 지요?
  • Thì quá khứ: Động từ, tính từ + 았/었지요?
  • Thì tương lai: Động từ +ㄹ/ 을 거지요?

Khi nói 지요? có thể tỉnh lược thành 죠?  

Nguyên thể Hiện tại Quá khứ
가다 가지요? 갔지요?
먹다 먹지요? 먹었지요?
많다 많지요? 많았지요?
춥다 춥지요? 추웠지요?
듣다 듣지요? 들었지요?
맛있다 맛있지요? 맛있었지요?

Ví dụ:

  • Bạn học tiếng Hàn phải không? ( hiện tại)

한국어를 배우지요?( 한국어를 배우죠? )

Bạn đã học tiếng Hàn phải không? ( quá khứ )

한국어를 배웠지요?(한국어를 배웠죠?)

Ngày mai bạn sẽ học tiếng Hàn phải không? ( tương lai)

내일 한국어를 배울 거지요?(내일 한국어를 배울 거죠?)

Danh từ +  (이)지요? (죠?) 

Danh từ kết thúc bằng phụ âm cuối  + 이지요?

Danh từ không kết thúc bằng phụ âm cuối + 지요?

  • 거기가 학교죠? Kia là trường học phải không?
  • 그 분은 한국어 선생님이지요? Vị kia là giáo viên tiếng Hàn phải không ạ?

III. Số thứ tự trong tiếng Hàn

XEM THÊM :TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1 BÀI 15

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *