TIẾNG HÀN SƠ CẤP 2 BÀI 17 : HẸN GẶP

NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN

A : TỪ VỰNG CƠ BẢN

1; TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN HỨA HẸN

약속을 지키다 – giữ lời hứa

약속을 안 지키다 – thất hứa

약속을 취소하다 – hủy cuộc hẹn

약속을바꾸다 – thay đổi cuộc hẹn

기다리다 – chờ, chờ đợi

만나다 – gặp

헤어지다 – chia tay

연락하다 – liên lạc

Từ gốc : 連 ( liên ) 絡 ( lạc )

2; TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM

미술관 – bảo tàng mỹ thuật

Từ gốc : 美 ( mỹ ) 術 ( thuật ) 館 ( quán )

광장 – quảng trường

Từ gốc : 廣 ( quảng ) 場 ( trường )

백화점 – trung tâm mua sắm cao cấp

안내 데스크 – bàn hướng dẫn

정류장 – trạm dừng xe buýt

Từ gốc : 停 ( đình ) 留 ( lưu ) 場 ( trường )

쇼핑몰 – khu mua sắm

Từ gốc : shopping mall

감기 – cảm

Từ gốc : 感 ( cảm ) 氣 ( khí )

갑자기 – đột nhiên

고치다 – sửa chữa

과 사무실 – văn phòng khoa

길 – con đường

마중을 나가다/ 나오다 – đi ra (đón)

논문 – luận văn, báo cáo khoa học

Từ gốc : 論 ( luận ) 文 ( văn )

늦다 – chậm, muộn

늦잠 – ngủ dậy muộn

담배 – thuốc lá

(손을) 대다 – chạm (tay)

등산화 – giày leo núi

Từ gốc : 登 ( đăng : leo ) 山 ( sơn ) 靴 ( ngoa : giày )

떠들다 – làm ầm ĩ, làm ồn

라이터 – cái bật lửa, hộp quẹt

Từ gốc : lighter

문제가 있다 – có vấn đề

물세탁 – giặt bằng nước

Từ gốc : 물 洗 ( tẩy ) 濯 ( trạc : giặt giũ )

바뀌다 – (bị, được) thay đổi

변경 – thay đổi

Từ gốc : 變 ( biến ) 更 ( canh : sửa đổi, cải biến )

TIẾNG HÀN HÈ SƠ CẤP 2

뷔페 – ăn tự chọn

Từ gốc : Búp Phê

빠지다 – sót

알다 – biết

외출하다 – đi ra ngoài

Từ gốc : 外 ( ngoại ) 出 ( xuất )

유의 사항 – điểm cần lưu ý

잊다 – quên

절대 – tuyệt đối

Từ gốc : 絕 ( tuyệt ) 對 ( đối )

(생활) 점검하다 – kiểm tra

Từ gốc : 點 ( điểm ) 檢 ( kiểm )

정각 – giờ chính xác

Từ gốc : 正 ( chính ) 刻 ( khắc : ghi nhớ, ngay tức thì )

준비물 – vật chuẩn bị

Từ gốc : 準 ( chuẩn ) 備 ( bị ) 物 ( vật )

피우다 – hút (thuốc lá)

확인 – xác nhận, chứng thực

Từ gốc : 確 ( xác ) 認 ( nhận )

회비 – hội phí

Từ gốc : 會 ( hội ) 費 ( phí )

회의실 – phòng họp

Từ gốc : 會 ( hội ) 議 ( nghị ) 室 ( thất )

휴게실 – phòng nghỉ

Từ gốc : 休 ( hưu : nghỉ ngơi ) 憩 ( khế : nghỉ ngơi ) 室 ( thất )

약속 장소 – điểm hẹn

B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 2

1. – 만 (chỉ duy nhất)

Cấu trúc – 만 được sử dụng đứng sau danh từ mang ý nghĩa : “ chỉ duy nhất cái gì đó “ .

Ví dụ:

우리 반에 저만 여자입니다 ( Trong lớp chỉ có tôi là con gái )
아침에 저는 우유만 마십니다 ( Buổi sáng tôi chỉ uống sữa )
오빠만 사랑해요 ( Em chỉ yêu anh thôi )

2. – (으) 니까 (vì)

  • -(으)니까 thường sử dụng đứng sau động từ\tính từ với ý nghĩa: “vì, bởi vì”.
  • Động từ\tính từ kết thúc bằng phụ âm thì kết hợp với -(으)니까
  • Động từ\tính từ kết thúc bằng nguyên âm thì kết hợp với -니까.

Ví dụ:

아프니까 집에서 쉬세요 ( Vì đau nên bạn hãy ở nhà nghỉ ngơi đi )
약속이 없으니까 나랑 영화를 볼래요 ? ( Vì không có hẹn nên bạn đi xem phim với mình nhé ! )
일이 많으니까 좀 도와줄래요 ? ( Vì có nhiều việc nên bạn hoàn toàn có thể giúp sức tôi được không ? )

Chú ý:

  • Trong trường hợp vế trước là danh từ thì ta sẽ kết hợp với -(이)니까.
  • Danh từ kết thúc bằng nguyên âm sẽ đi với -니까.
  • Danh từ kết thúc bằng phụ âm sẽ đi với -(이)니까.

3. – 지 말다 (đừng)

– 지 말다 tích hợp đứng sau động từ mang ý nghĩa là : “ đừng làm gì đó ” .

Ví dụ:

울지 마세요 ( Đừng khóc )
매운 음식을 먹지 마세요 ( Đừng ăn đồ cay )
짧은 치마를 입지 마세요 ( Đừng mặc váy ngắn )

4. 아/어도 되다 (được làm gì…)

  • -아/어도 되다 được sử dụng đứng sau động từ mang ý nghĩa  được làm gì đó.
  • Động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏㅗ sẽ kết hợp với -아도 되다
  • Động từ kết thúc bằng 하다 thì sẽ kết hợp với -해도 되,
  • Trường hợp còn lại kết hợp cùng 어도 되다.

Ví dụ:

수업 시간에 간식을 먹어도 돼요 ? ( Trong giờ học có được ăn món ăn nhẹ không ? )

숙제를 다 했으면 공원에 가도 돼요. (Nếu đã làm hết bài tập về nhà thì được đi công viên.)

xem thêm:TỪ VỰNG Ở LĨNH VỰC KẾ TOÁN 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *