Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 12 : Nơi công cộng

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 12 : Nơi công cộng

Chào các bạn, trong bài viết này Ngoại ngữ Phương Lan sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 12 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 2).

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 12

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 12

Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Ngoài ra các bạn có thể xem cách phiên âm phía sau phần ý nghĩa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được.

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 12 : chủ đề nơi công cộng

공공장소 /gong-gongjangso/ nơi công cộng
도서관 /doseogwan/ thư viện
공원 /gong-won/ công viên
미술관 /misulgwan/ bảo tàng mỹ thuật
박물관 /bagmulgwan/ bảo tàng
연주회장 /yeonjuhoejang/ nhà hát
기숙사 /gisugsa/ ký túc xá
극장 /geugjang/ rạp chiếu phim
병원 /byeong-won/ bệnh viện
공항 /gonghang/ sân bay
질서를 지키다 /jilseoleul jikida/
giữ trật tự
조용히 하다 /joyonghi hada/ giữ yên lặng
떠들다 /tteodeulda/ làm ồn
방해하다 /banghaehada/ gây cản trở
금연하다 /geum-yeonhada/ cấm hút thuốc
손을 대다 /son-eul daeda/ chạm tay
개를 데려가다 /gaeleul delyeogada/ dắt chó theo
공중도덕 /gongjungdodeog/ phép tắc nơi công cộng
강아지 /gang-aji/ chó con
공중목육탕 /gongjungmog-yugtang/ nhà tắm công cộng
그림 /geulim/ bức tranh
뒷문 /dwismun/ cửa sau
면회 /myeonhoe/ thăm nuôi, gặp mặt
반납 /bannab/ trả lại, nộp lại
병실 /byeongsil/ buồng bệnh, phòng bệnh
연주회 /yeonjuhoe/ buổi hòa nhạc
왜냐하면 /waenyahamyeon/ bởi vì, đó là vì
유의사항 /yuui sahang/ điều cần lưu ý
음악회 /eum-aghoe/ buổi biểu diễn hòa nhạc
이륙하다 /ilyughada/ cất cánh
이번 /ibeon/ lần này
입원하다 /ib-wonhada/ nhập viện
작품 /jagpum/ tác phẩm
절대로 /jeoldaelo/ tuyệt đối
환자 /hwanja/ bệnh nhân

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 12

1. Cấu trúc ngữ pháp (으)면서

(으)면서: Gắn vào sau động từ diễn tả hành động mệnh đề trước và mệnh đề sau diễn ra đồng thời, cùng lúc.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt: ” Vừa… vừa”

Cách chia:

+ Động từ không có patchim + 면서

+ Động từ có patchim + 으면서

Ví dụ:

저는 텔레비전을 보면서 밥을 먹어요.
Tôi vừa xem tivi vừa ăn cơm.

이 영화가 너무 슬퍼서 관객들이 영화를 보면서 울어요.
Phim này buồn quá nên mọi người vừa xem vừa khóc.

저는 음악을 들으면서 산책해요.
Tôi vừa nghe nhạc vừa đi dạo.

가: 재니 씨, 퇴근 후에는 보통 뭐 해요?
Jae Ni, sau khi tan làm cậu thường làm gì?

나: 저는 책을 읽으면서 음악을 들어요.
Mình vừa đọc sách vừa nghe nhạc.

2. Đuôi kết thúc câu 요.

Kết hợp vào cuối câu hay trạng từ, trạng ngữ hay danh từ.

– Được sử dụng khi trả lời câu hỏi hay khi không cần lặp lại từng câu chữ giống nhau tùy theo tình huống.

– Là đuôi kết thúc câu dạng thân mật, gần gũi nhưng vẫn thể hiện sự tôn trọng. Được sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày.

Ví dụ:

여기서 앉아서 기다려 주세요.
Hãy ngồi đây đợi mình nhé.

얼굴이 안 좋은 것 같는데 어디 아파요?
Sắc mặt cậu có vẻ không tốt, cậu đau ở đâu sao?

이 영화는 재미없어서 저는 그만 보겠어요.
Bộ phim này chán quá mình không xem nữa đâu.

우리 언제 여행을 갈 거예요?
Chúng mình khi nào đi du lịch nhỉ?

이 물건을 너무 좋은데 팔려고요?
Cậu rất thích những đồ vật này mà cậu bảo định bán sao?

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 12

3. Cấu trúc ngữ pháp (으)면 안 되다.

(으)면 안 되다: Gắn sau động từ diễn tả sự cấm đoán hoặc hạn chế hành động nào đó của người nghe ( nếu là điều kiện như thế này hoặc trường hợp như thế này thì không được).

– (으)면 안 되다 còn được sử dụng để diễn tả quy ước xã hội hoặc những thông lệ bị cấm đoán.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: ‘Không được’

Cách chia:

+ Động từ có patchim + (으)면 안 되다

+ Động từ không có patchim  hoặc kế thúc bằng ㄹ + 면 안 되다

Ví dụ:

운전하는 중에 전화하면 안 돼요.
Không được nghe điện thoại trong khi lái xe

기숙사에서 강아지를 키우면 안 돼요.
Không được nuôi cún ở kí túc xá.

도서관에서 떠들면 안 돼요.
Không được làm ồn ở thư viện

여기 쓰레기를 버리면 안 돼요.
Không được vứt rác ở đây.

연주회장에서 전화를 걸면 안 돼요.
Không được gọi điện ở nhà hát.

Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 12 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *