Cùng Ngoại ngữ Phương Lan học về bài 10 sơ cấp 1 nào
A.Từ vựng
- 할아버지: ông nội
- 할머니: bà nội
- 외할아버지: ông ngoại
- 외할머니:bà ngoại
- 아버지: bố
- 어머니:mẹ
- 오빠:anh trai ( con gái gọi)
- 언니:chị gái ( con gái gọi)
- 남동생:em trai
- 누나:chị gái ( con trai gọi)
- 형:anh trai ( con trai gọi)
- 여동생:em gái
- 교수:giáo sư
- 연구원:người nghiên cứu
- 군인:bộ đội
- 사업가:doanh nhân
- 변호사:luật sư
- 경찰관:cảnh sát
- 통역사:người thông dịch
- 농부: nông dân
- 사업을 하다:kinh doanh
- 장사를 하다:buôn bán
- 출상을 가다:đi công tác
- 강아지:chó con, cún con
- 결혼식:lễ cưới
- 계시다:có, ở (kính ngữ)
- 고모:cô
- 고모부:chồng của cô
- 고양이:con mèo
- 공항:sân bay
- 근무:làm việc
- 군처:gần
- 나중에:sau này
- 대가족:đại gia đình
- 댁:nhà (kính ngữ)
- 돌아가시다:quay lại, trở về, qua đời
- 되다:trở thành
- 드시다:dùng bữa (kính ngữ)
- 딸:con gái
- 말씀:lời nói (kính ngữ)
- 말씀하시다:nói (kính ngữ)
- 분:người, vị (kinh ngữ)
- 사촌:anh chị, em họ
- 삼촌:chú, cậu
- 생신:sinh nhật (kính ngữ)
- 성함:tên, danh tính ( kính ngữ)
- 술:rượu
- 아내:vợ
- 아들:con trai
- 연세:tuổi (kính ngữ)
- 열심히:chăm chỉ
- 올해(금년):năm nay
- 외동딸:con gái duy nhất
- 외아들:con trai duy nhất
- 유치원생:trẻ mẫu giáo
- 잡수시다:ăn, dùng (kính ngữ)
- 전공하다:học chuyên ngành
- 주무시다:ngủ (kính ngữ)
- 진지:cơm ( kính ngữ )
- 초등학생:học sinh tiểu học
- 큰아버지:어머니:bác gái
B. Ngữ pháp bài 10
- Định số từ
- Khi nói về số lượng người hoặc đồ vật dùng số thuần Hàn và Hán Hàn, khi nói về tuổi dùng số thuần Hàn.
- Khi nói về số lượng thì thường được theo sau bởi các danh từ chỉ đơn vị nên có một số từ có sự thay đổi . Vì thế 스물 thì sẽ được viết thành 스물살, 스물개.
- Các số thuần hàn từ 10 đến 100:
열:10
스물:20
서른:30
마흔:40
쉰: 50
예순:60
일흔:70
여든:80
아흔:90
백: 100
Chú ý: Từ 100 trở đi dùng số Hán Hàn.
- 께서
께서 이/가, 께서는 은/는
아버지께서 오십니다
선생님께서 전화하셨습니다
- Cách sử dụng – (으)시
- Nếu chủ ngữ là người có vị trí hoặc tuổi tác cần được tôn kính thì gắn thêm -으시 vào sau thân từ của vị ngữ (thân của động từ hay tính từ).
- Nếu thân động từ hay tính từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âm cuối là ㄹ thì thêm –시. Trong trường hợp sau – (으) 시- là 아/어요- , thì sẽ được kết hợp thành (으) 세요.
Ví dụ:
부모님께서는 하노이에 사십니다 (Bố mẹ tôi sống ở Hà Nội)
우리 선생님은 한국분이세요 (Thầy giáo của chúng tôi là người Hàn Quốc)
Lưu ý: Một số danh từ, động từ sẽ không chia theo nguyên tắc trên khi ở dạng kính ngữ (xem thêm ở bảng dưới)
STT | Động từ/Danh từ gốc | Dạng kính ngữ |
1 | 있다 (có, đang sống) | 계시다 |
2 | 자다 (ngủ) | 주무시다 |
3 | 죽다 (Mất (chết,qua đời)) | 돌아가시다 |
4 | 먹다 (ăn) | 드시다, 잡수시다 |
5 | 말하다 (nói) | 말씀하시다 |
6 | 집 (nhà) | 댁 |
7 | 생일 (ngày sinh) | 생신 |
8 | 밥 (cơm) | 진지 |
9 | 이름 (tên) | 성함 |
10 | 나이 (tuổi) | 옌세 |
11 | 말 (nói) | 말씀 |
- Bất quy tắc của âm “ㄹ”
- Những động từ bất quy tắc có patchim là “ㄹ” như 살다, 알다, 만들다, 달다, 줄다, 들다, 걸다, 갈다, 울다, 날다… khi kết hợp với “ㄴ, ㅂ, ㅅ” thì “ㄹ” sẽ bị mất.
- Những động tính từ có “ㄹ” làm pattrim khi kết hợp với “으면, 으니까, 으려고” thì không thêm “으”.
Ví dụ:
살다 (sống): 살다 + ㅂ니다 = 삽니다
알다 (biết): 압니다
시장에는 싼 물건을 많이 팝니다 (Ở chợ có bán nhiều hàng rẻ)
미국에서 사니까 영어를 잘해요 (Vì sống ở Mỹ nên giỏi tiếng Anh)
Địa chỉ: Số 11, ngõ 10, đường Ngô Gia Tự, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc.
LIÊN HỆ NGAY
Hotline: 0866.606.023.