TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1: BÀI 10: 가족: Gia đình

tiếng hàn bài 10

Cùng Ngoại ngữ Phương Lan học về bài 10 sơ cấp 1 nào

A.Từ vựng

  1. 할아버: ông nội
  2. 할머: bà nội
  3. 외할아버: ông ngoại
  4. 외할머:bà ngoại
  5. 아버: bố
  6. 어머:mẹ
  7. :anh trai ( con gái gọi)
  8. :chị gái ( con gái gọi)
  9. 남동:em trai
  10. :chị gái ( con trai gọi)
  11. :anh trai ( con trai gọi)
  12. 여동:em gái
  13. :giáo sư
  14. 연구:người nghiên cứu
  15. :bộ đội
  16. 사업:doanh nhân
  17. 변호:luật sư
  18. 경찰:cảnh sát
  19. 통역:người thông dịch
  20. : nông dân
  21. 사업을 하:kinh doanh
  22. 장사를 하:buôn bán
  23. 출상을 가:đi công tác
  24. 강아지:chó con, cún con
  25. 결혼:lễ cưới
  26. 계시:có, ở (kính ngữ)
  27. :
  28. 고모:chồng của cô
  29. 고양:con mèo
  30. :sân bay
  31. :làm việc
  32. :gần
  33. 나중:sau này
  34. 대가족:đại gia đình
  35. :nhà (kính ngữ)
  36. 돌아가시:quay lại, trở về, qua đời
  37. :trở thành
  38. 드시:dùng bữa (kính ngữ)
  39. :con gái
  40. :lời nói (kính ngữ)
  41. 말씀하시:nói (kính ngữ)
  42. :người, vị (kinh ngữ)
  43. :anh chị, em họ
  44. :chú, cậu
  45. :sinh nhật (kính ngữ)
  46. :tên, danh tính ( kính ngữ)
  47. :rượu
  48. :vợ
  49. :con trai
  50. :tuổi (kính ngữ)
  51. 열심:chăm chỉ
  52. 올해(금년):năm nay
  53. 외동:con gái duy nhất
  54. 외아:con trai duy nhất
  55. 유치원:trẻ mẫu giáo
  56. 잡수시:ăn, dùng (kính ngữ)
  57. 전공하:học chuyên ngành
  58. 주무시:ngủ (kính ngữ)
  59. :cơm ( kính ngữ )
  60. 초등학:học sinh tiểu học
  61. 큰아버:어머:bác gáitiếng hàn vĩnh phúc

B. Ngữ pháp bài 10

  1. Định số từ
  • Khi nói về số lượng người hoặc đồ vật dùng số thuần Hàn và Hán Hàn, khi nói về tuổi dùng số thuần Hàn.
  • Khi nói về số lượng thì thường được theo sau bởi các danh từ chỉ đơn vị nên có một số từ có sự thay đổi . Vì thế 스물 thì sẽ được viết thành 스물살, 스물개.
  • Các số thuần hàn từ 10 đến 100:

열:10
스물:20
서른:30
마흔:40
쉰:  50
예순:60
일흔:70
여든:80
아흔:90
백: 100

Chú ý: Từ 100 trở đi dùng số Hán Hàn.

께서 이/가, 께서는 은/는

아버지께서 오십니다

선생님께서 전화하셨습니다

  1. Cách sử dụng – ()
  • Nếu chủ ngữ là người có vị trí hoặc tuổi tác cần được tôn kính thì gắn thêm -으시 vào sau thân từ của vị ngữ (thân của động từ hay tính từ).
  • Nếu thân động từ hay tính từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âm cuối là ㄹ thì thêm –시. Trong trường hợp sau – (으) 시- là 아/어요- , thì sẽ được kết hợp thành (으) 세요.

Ví dụ:

부모님께서는 하노이에 사십니다 (Bố mẹ tôi sống ở Hà Nội)

우리 선생님은 한국분이세요 (Thầy giáo của chúng tôi là người Hàn Quốc)

Lưu ý: Một số danh từ, động từ sẽ không chia theo nguyên tắc trên khi ở dạng kính ngữ  (xem thêm ở bảng dưới)

STT Động từ/Danh từ gốc Dạng kính ngữ
1 있다 (có, đang sống) 계시다
2 자다 (ngủ) 주무시다
3 죽다 (Mất (chết,qua đời)) 돌아가시다
4 먹다 (ăn) 드시다, 잡수시다
5 말하다 (nói) 말씀하시다
6 집 (nhà)
7 생일 (ngày sinh) 생신
8 밥 (cơm) 진지
9 이름 (tên) 성함
10 나이 (tuổi) 옌세
11 말 (nói) 말씀
  1. Bất quy tắc của âm “
  • Những động từ bất quy tắc có patchim là “ㄹ” như 살다, 알다, 만들다, 달다, 줄다, 들다, 걸다, 갈다, 울다, 날다… khi kết hợp với “ㄴ, ㅂ, ㅅ” thì “ㄹ” sẽ bị mất.
  • Những động tính từ có “ㄹ” làm pattrim khi kết hợp với “으면, 으니까, 으려고” thì không thêm “으”.

Ví dụ:
살다 (sống): 살다 + ㅂ니다 = 삽니다

알다 (biết): 압니다

시장에는 싼 물건을 많이 팝니다 (Ở chợ có bán nhiều hàng rẻ)
미국에서 사니까 영어를 잘해요 (Vì sống ở Mỹ nên giỏi tiếng Anh)

Địa chỉ: Số 11, ngõ 10, đường Ngô Gia Tự, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc.
 LIÊN HỆ NGAY
Hotline: 0866.606.023.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *