TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến hợp đồng lao động tiếng Hàn để nếu có gặp thì biết áp dụng vào thực tế.

계약  /kê yak/:  hợp đồng

계약금  /kê yak kum/:   tiền hợp đồng.

근로계약  /kun rô kê yak/:   hợp đồng lao động.

무역계약  /mu yơk kê yak/:  hợp đồng thương mại.

매매계약  /me me kê yak/:   hợp đồng buôn bán.

임대차계약  /im te cha kê yak/:  hợp đồng vay mượn.

계약자  /kê yak cha/:   người kí hợp đồng.

계약이자   /kê yak i cha/:  ngày kí hợp đồng.

TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

계약유효기간  /kê yak yu hô ki kan/:  thời gian kí hợp đồng.

계약초안  /kê yak chô an/;   bản thảo hợp đồng.

계약의만기  /kê yak ưi man ki/:  hết hạn hợp đồng.

계약이권양도  /kê yak I yang tô/:  chuyển nhượng hợp đồng.

계약위반  /kê yak  wuy pan/:   vi phạm hợp đồng.

계약조건  /kê yak chô kon/:   điều kiện hợp đồng.

계약파기  /kê yak ba ki/:   hủy hợp đồng.

허가서  /hơ ka sơ/:  giấy phép.

수출입  /su chul ip/:  xuất nhập khẩu.

품목  /pum mook/:   loại hàng hóa.

징수세  /ching su sê/:   thuế trưng thu.

제출  /chê chul/:   đệ trình ( giấy tờ ).

과문  /koa mook/;  cửa khẩu.

수출국 /su chul kuk/:   nước xuất khẩu.

수출입허가  /su chul íp ho ka/:  giấy phép xuất khẩu.

수입과세  /su ip koa sê/:   thuế nhập khẩu.

수입절차  /su ip chowl cha/:   thủ tục nhập khẩu.

수입문량  /su ip mun ryang/:    lượng hàng hóa nhập khẩu.

세율표  /sê yun phyo/:   mức thuế.

납세하다  /nap sê ha ta/:    nộp thuế.

NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN  chúc bạn học tốt!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *