TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ VĂN PHÒNG PHẨM

TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ VĂN PHÒNG PHẨM

Bước chân vào làm việc tại một công ty Hàn Quốc, làm việc chung với người Hàn Quốc mà bạn không có vững về các từ vựng cơ bản như đồ dùng, nghề nghiệp hay các từ loại liên quan đến văn phòng phẩm thì là một trở ngại rất lớn đấy nhé. Các bạn muốn giao tiếp tốt thì trước tiên phải bắt đầu các từ vựng với các chủ đề đơn giản, liên quan trực tiếp đến đời sống hàng ngày.

Riêng đối với chủ đề từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng văn phòng, các bạn có thể ghi nhớ bằng các hình ảnh thực tế trong đời sống. Điều này khiến cho bạn học từ đơn giản hơn vì các đồ dùng văn phòng phẩm là những thứ mà bạn thường gặp hàng ngày, bạn sử dụng thường xuyên.

Cách học dễ dàng nhất chính là tập thói quen suy nghĩ ngay khi nhìn thấy một vật nào đó, phát âm và nhớ đến chúng bằng tiếng Hàn.

TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ VĂN PHÒNG PHẨM

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ rất thông dụng:

  • 게시판: Bảng (thông báo)
  • 도화지: Giấy vẽ
  • 딱풀: Loại keo dán khô
  • 복사물 (복사 종이): Giấy photo
  • 유색종이: Giấy màu
  • 이면지: Giấy đã sử dụng một mặt
  • 만년필: Bút máy
  • 불펜: Bút bi
  • 다이어리: Sổ nhật ký
  • 봉투: Phong bì
  • 백지: Giấy trắng
  • 보드마커: Bút viết bảng
  • 가위: Cái kéo
  • 각도기: Cái thước
  • 마분지: Giấy bìa
  • 연필: Bút chì
  • 수정 테이프: Bút xóa
  • 분필: Phấn
  • 삼각자: Ê ke
  • 도장: Con dấu
  • 달력: Quyển lịch
  • 메모지: Giấy nhớ
  • 스테이플러: Cái dập ghim
  • 지시봉: Gậy chỉ thường dùng khi thuyết trình.
  • 줄자: Thước dây
  • 포스트잇: Giấy ghi nhớ
  • 형광펜: Bút ghi nhớ
  • 복사기: Máy photo copy
  • 탁상용 달력: Quyển lịch để bàn
  • 정수기: Cây nước
  • 화이트 보드: Bảng trắng
  • 지우개: Cục tẩy
  • 집게: Cái kẹp sắt
  • 심: Ghim
  • 압정: Đinh ghim
  • 카본지: Giấy than
  • 클립: Loại kẹp giấy
  • 테이프: Băng dính
  • 투명 테이프: Loại băng dính trong
  • 이화지: Giấy in
  • 잉크 지우개: Tẩy mực
  • 빔 프로젝트: Máy chiếu
  • 빔 프로젝트 스크린: Màn chiếu
  • 분쇠기: Máy cắt, hủy tài liệu
  • 소화기: Bình cứu hỏa
  • 프린터 잉크: Mực máy in
  • 서류철: Đồ dùng kẹp tài liệu
  • 파일 상자: Hộp tài liệu
  • 양면 테이프: Băng dính 2 mặt
  • 샤프: Bút chì kim
  • 펀치: Đồ dập lỗ
  • 컴퍼스: Com – pa
  • 연필깍이: Đồ gọt bút chì
  • 프린터: Máy in
  • 팩스: Máy fax
  • 계산기: Máy tính (cầm tay)
  • 책갈피: Bookmark
  • 스캐너: Máy scan tài liệu

Nếu bạn chịu khó vận dụng những từ vựng về văn phòng trong giao tiếp hàng ngày thì sẽ sớm ghi nhớ được hết. Với phương pháp tưởng tượng, suy nghĩ các từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng bằng hình ảnh. Bạn cũng không cần phải viết quá nhiều, cũng không cần học một cách máy móc. Hãy học chúng một cách thoải mái và bạn có thể học thông qua những mẩu hội thoại nhỏ dựa trên phim hay TV show Hàn Quốc. Vì đây là 1 trong những chủ đề từ vựng rất quan trọng! NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *