Từ vựng tiếng Hàn về nha khoa là một trong những nội dung giao tiếp dành cho những ai đang cần đi đến phòng khám nha khoa tại Hàn Quốc. Thực tế thì không thể tránh khỏi những lúc chúng ta có vấn đề về răng miệng và phải nhờ đến sự can thiệp của các bác sĩ nha khoa. Chúng tôi mách bạn những câu giao tiếp cơ bản và một số từ vựng tiếng Hàn bạn nên trang bị nếu cần đi đến nha khoa.
Từ vựng về nhổ răng
이를 뽑다 (i-rưl-ppop-tta): Nhổ răng
이를 심다 (i-reul-sim-da): Trồng răng
스케일링하다 (sư-kye-il-ring-ha-ta): Cạo vôi răng
치아미백하다 (chi-a-mi-baeka-ta): Làm trắng răng
이를 때우다 (I-leul ttae-u-ta): Trám răng
교정 (Gyo-jeong): Niềng răng
치아교정하다 (chi-agyo-jong-ha-ta): Chỉnh hình răng
소독약 (sô-đôc-yak): Thuốc sát trùng
항생제 (hang-seng-che): Thuốc kháng sinh
충치 (chung-chi): Sâu răng
치통 (chi-thông): Đau răng
Từ vựng về răng miệng
치과 (Chigwa): Nha khoa, Khoa răng.
입 (Ib): Miệng.
입술 (Ibsul): Môi.
혀 (Hyeo): Lưỡi.
침 (Chim): Nước bọt.
이/이빨 (Ippal): Răng.
젓니 (Jeosni): Răng sữa.
어금니 (Eogeumni): Răng hàm.
작은 어금니 (Jag-eun-eosgeumni): Loại răng hàm nhỏ.
송곳니 (Song-gosni): Răng nanh.
사랑니 (Salangni): Răng khôn.
앞니 (Amni): Răng cửa.
사기질(에나멜질) (Sagijil(enameljil)): Men răng.
상아질 (Sang-ajil): Ngà răng.
치수 (Chisugang): Tủy răng.
이뿌리 (Ippuli): Chân răng.
이를 때우다 (Ileul ttaeuda): Trám răng.
충치 (Chungchi): Sâu răng.
치통 (Chitong): Đau răng.
구강외과 (Gugang-oegwa): Khoa răng hàm .
소독약 (Sodog-yag): Thuốc sát trùng.
진통제 (Jintongje): Thuốc giảm đau.
교정 (Gyojeong): Niềng răng.
의치 (Uichi): Răng giả.
스케일링 (Seukeilling): Cao răng.
구내염 (Gunaeyeom): Viêm miệng.
치실 (Chisil): Chỉ nha khoa.
Từ vựng về trám răng
이를 때우다 (I-leul ttae-u-ta): Trám răng
교정 (Gyo-jeong): Niềng răng
치아교정하다 (chi-agyo-jong-ha-ta): Chỉnh hình răng
소독약 (sô-đôc-yak): Thuốc sát trùng
항생제 (hang-seng-che): Thuốc kháng sinh
진통제 (chin-thông-che): Thuốc giảm đau
충치 (chung-chi): Sâu răng
치통 (chi-thông): Đau răng
입 안을 헹구다 (ip-aneul-heng-gu-ta): Súc miệng
치실 (Chi-sil): Chỉ nha khoa
검진비용 (kom-chin-pi-yong): Chi phí khám
Răng khôn
이빨 (ippal): Răng
젓니 (jeok-ni): Răng sữa
어금니 (eo-keum-ni): Răng hàm
앞니 (app-ni): Răng cửa
송곳니 (sông-kôt-ni): Răng nanh
사랑니 (sa-rang-ni): Răng khôn
의치 (ưi-chi): Răng giả
이뿌리 (ip-pu-ri): Chân răng
에나멜질 (e-na-mel-jil): Men răng
치수강 (chi-su-gang): Tủy răng
잇몸 (ik-mom): Lợi, nướu
이를 뽑다 (i-rưl-ppop-tta): Nhổ răng
이를 심다 (i-reul-sim-da): Trồng răng
스케일링하다 (sư-kye-il-ring-ha-ta): Cạo vôi răng
치아미백하다 (chi-a-mi-baeka-ta): Làm trắng răng
Một số mẫu câu giao tiếp khi đến nha khoa
안녕하십니까!
Xin chào
의사 선생님에게 진찰 받아야 합니다.
Bác sĩ có trong văn phòng không.
스케일링하러 왔어요.
Tôi đến để lấy cao răng.
치통 때문에 씹을 수가 없어요.
Tôi không thể nhai được vì đau răng.
충치가 있는 것 같아요.
Hình như tôi có răng sâu.
사랑니를 뽑아야 해요.
Bạn phải nhổ răng khôn.
저는 괜찮아요?
Tôi có bị sao không?
입 안이 헐었어요.
Trong miệng bạn đã bị sưng tấy rồi.
구내염이 생겼네요.
Bạn bị viêm miệng rồi.
교정을 하고 싶어요.
Tôi muốn niềng răng.
교정기를 얼마 동안 하고 있어야 하나요?
Tôi phải niềng răng trong bao lâu?
매 식사 후에 치실을 사용하세요.
Bạn hãy dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn.
NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN CHÚC CÁC BẠN HỌC TẬP TỐT NHÉ!