Từ vựng
고추: ớt
고추장: tương ớt
마늘: tỏi 생강: gừng 소금: muối
간장: nước tương, xì dầu
설탕: đường 기름: dầu ăn 된장: tương đậu 참기름: dầu mè 식초: giấm 말린고추: ớt bột
Từ vựng dụng cụ nấu ăn của người Hàn Quốc
냄비: nồi, xoong
칼: dao
티스픈: thìa cà phê 쟁반 : khay 프라이펜: chảo 소쿠리: rổ
냉장고: tủ lạnh
다라 (양푼): thau
Hoạt động nấu nướng của người Hàn Quốc
껍질을 벗기다: bóc vỏ, lột vỏ
끊이다: nấu, luộc, nấu sôi
넣다: bỏ vào 깨끗이 씻다: rửa sạch
담그다: ngâm, nhúng ướt 맛을 보다 :nếm
볶다: chiên, xào
썰다: thái
잘게 다진다: băm nhỏ
튀기다: chiên ( chiên ngập dầu)
찌다 : chưng hấp
Tình huống hội thoại gia vị của người Hàn Quốc
Ngữ pháp 1
Động từ + 고나서 ( xong rồi thì…)
Đứng sau động từ biểu hiện hành động ở vế sau được thực hiện sau khi hành động ở vế trước hoàn thành.
밥을 하고 나서 갈비를 할 거예요. 사과를 깎고나서 커피를 탑니다. 영화를 보고나서 숙제 꼭 해야겠어요
Ngữ pháp 2
Động từ + 다가 ( đang thì)
Diễn tả hành động. Đứng sau động từ, là biểu hiện liên kết, thể hiện ý nghĩa chuyển đổi, hoán đổi của hành động nào đó.
nào đó đang được thực hiện thì ngưng lại và chuyển sang 1 hành động khác.
고기를 볶다가 물을 넣으세요 김치찌개를 끓이다가 파를 널으세요 공부하다가 전화가 왔어요.
Ngoại Ngữ Phương Lan chúc các bạn học tốt nhé!