Trong bài viết từ vựng tiếng Hàn chủ đề con cái hôm nay, NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN sẽ cung cấp cho bạn vốn từ vựng và những mẫu câu cần thiết để bạn học và sử dụng chúng trong thực tế dễ dàng hơn. Cùng đọc và ghi nhớ để sử dụng lúc cần thiết nhé!
- Con cái : 아기, 아이, 자식
- Lập mái ấm gia đình : 결혼하다
- Muốn có em bé : 애기 갖고 십어
- Mang thai : 임신하다, 애를 가지다
- Sinh đôi : 쌍둥이를 낳다
- Sinh ba : 세 쌍둥이를 낳다
- Con một : 독자
- Con cả : 장남 ( trưởng nam ), 맏이
- Con út : 막내
- Trẻ mồ côi : 고아
- Sinh muộn : 늧게 낳다
- Con muộn ( con sinh ra khi cha mẹ sang tuổi 50 ) : 쉰둥이
- Gia đình : 가족
- Con gái : 딸
- Con trai : 아들
- Người đẻ mướn : 대리모
- Mang thai ngoài ý muốn : 원치 않는 임
- Sinh khó : 난산하다
- Sinh mổ : 제왕절게. Ra đời bằng giải pháp sinh mổ : 제왕절게로 태어나다
- Bị sẩy thai : 유산하다
- Gây sẩy thai : 유산시키다, 아이를 지우다 ( 지우다 : xóa bỏ, lau )
- Nuôi dậy đứa con : 자식을 기르다
- Cưng chiều con : 오냐오냐하다, 예뻐하다
- Chăm sóc con cháu : 아이 돌보다
-
Thay tả: 기저귀를 갈다
- Ru cho con ngủ : 아기를 재우다
- Cõng con : 아이를 업다
- Cho con ăn : 아이에게 먹이다
- Kể chuyện cổ tích cho con nghe : 아이에게 동화를 읽어주다
- Dành thời hạn cho con : 아이들과 시간을 보내다
- Khóc nhè : 질질짜다
- Tắm cho con : 아이에게 씻기다
- Tiêm phòng : 예방주사를 맞다
- Đặt tên con : 아기의 이름을 짓다
- Đứa con hiếu thảo : 효자 ( hiếu tử )
- Đứa con bất hiếu : 불효자 ( bất hiếu tử )
- Bú sữa mẹ : 젖을 먹이다
- Bú bình : 젖병을 물리다
- Nghỉ sinh : 출산휴가
- Thuê người giữ trẻ : 베이비시터를 채용하다
- Giáo dục đào tạo con cháu : 자식을 교육하다
- Đứa con hư hỏng : 터락한 아이
- La mắng con : 아기를 야단치다
- Nhận con nuôi : 입양하다, 양자로 삼다
- Bố mẹ nuôi : 양부모
- Con nuôi ( dưỡng tử ) : 양자