TIẾNG ANH VĂN PHÒNG

Từ vựng tiếng Anh văn phòng – Chế độ nhân sự

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Working hours /ˈwɜrkɪŋ ˈaʊərz/ Giờ làm việc
2 Wages /ˈweɪʤəz/ Lương tuần
3 Final day /ˈfaɪ.nəl deɪ/ Ngày làm việc cuối cùng
4 Travel expenses /ˈtrævəl ɪkˈspɛnsəz/ Chi phí đi lại
5 Training scheme /ˈtreɪnɪŋ skim/ Kế hoạch tập huấn
6 Sick pay /sɪk peɪ/ Tiền lương ngày ốm
7 Sick leave /sɪk liv/ Nghỉ ốm
8 Security /sɪˈkjʊrəti/ An ninh
9 Salary increase /ˈsæləri ˈɪnˌkris/ Tăng lương
10 Salary /ˈsæləri/ Lương
11 Resign (v) /rɪˈzaɪn/ Từ chức
12 Promotion /prəˈmoʊʃən/ Thăng chức
13 Pension plan /ˈpɛnʃən plæn/ Kế hoạch lương hưu
14 Maternity leave /məˈtɜrnɪti liv/ Nghỉ thai sản
15 Leaving date /ˈlivɪŋ deɪt/ Ngày nghỉ việc
16 Holiday pay /ˈhɑləˌdeɪ peɪ/ Tiền lương nghỉ phép
17 Holiday entitlement /ˈhɑləˌdeɪ ɛnˈtaɪtəlmənt/ Chế độ ngày nghỉ được hưởng
18 Health insurance hɛlθ ɪnˈʃʊrəns Bảo hiểm y tế
19 Health and safety /hɛlθ ænd ˈseɪfti/ Sức khỏe và sự an toàn
20 Agreement /əˈgrimənt/ Sự đồng thuận

Từ vựng tiếng Anh văn phòng – Dụng cụ làm việc

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/ Máy tính
2 Carbon paper /ˈkɑːr.bən ˌpeɪ.pɚ/ Giấy than
3 Clipboard /ˈklɪp.bɔːrd/ Bìa kẹp hồ sơ
4 Correction pen /kəˈrek.ʃən pen/ Viết xóa
5 Envelop /ɪnˈvel.əp/ Bao thư
6 Eraser /ɪˈreɪ.sɚ/ Cục tẩy
7 File cabinet /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/ Tủ đựng tài liệu
8 Notebook /ˈnoʊt.bʊk/ Cuốn tập
9 Paper clip /ˈpeɪ.pɚ ˌklɪp/ Đồ kẹp giấy
10 Paper cutter /’peɪ.pɚ kʌt̬.ɚ/ Máy cắt giấy
11 Pen /pen/ Bút bi
12 Pencil /ˈpen.səl/ Bút chì
13 Pencil sharpener /ˈpen.səl ʃɑːr.pən.ɚ/ Gọt bút chì
14 Rubber stamp /ˌrʌb.ɚ ˈstæmp/ Con dấu
15 Ruler /ˈruː.lɚ/ Cây thước
16 Scissor /ˈsɪz.ɚ/ Cây kéo
17 Stapler /ˈsteɪ.plɚ/ Đồ bấm ghi
18 Stick note /ˈstɪk.i noʊt/ Giấy ghi chú
19 Whiteboard /ˈwaɪt.bɔːrd/ Bảng trắng
20 Projector /prəˈdʒek.tɚ/ Máy chiếu

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng – Thảo luận cuộc họp

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/ Máy tính
2 Carbon paper /ˈkɑːr.bən ˌpeɪ.pɚ/ Giấy than
3 Clipboard /ˈklɪp.bɔːrd/ Bìa kẹp hồ sơ
4 Correction pen /kəˈrek.ʃən pen/ Viết xóa
5 Envelop /ɪnˈvel.əp/ Bao thư
6 Eraser /ɪˈreɪ.sɚ/ Cục tẩy
7 File cabinet /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/ Tủ đựng tài liệu
8 Notebook /ˈnoʊt.bʊk/ Cuốn tập
9 Paper clip /ˈpeɪ.pɚ ˌklɪp/ Đồ kẹp giấy
10 Paper cutter /’peɪ.pɚ kʌt̬.ɚ/ Máy cắt giấy
11 Pen /pen/ Bút bi
12 Pencil /ˈpen.səl/ Bút chì
13 Pencil sharpener /ˈpen.səl ʃɑːr.pən.ɚ/ Gọt bút chì
14 Rubber stamp /ˌrʌb.ɚ ˈstæmp/ Con dấu
15 Ruler /ˈruː.lɚ/ Cây thước
16 Scissor /ˈsɪz.ɚ/ Cây kéo
17 Stapler /ˈsteɪ.plɚ/ Đồ bấm ghi
18 Stick note /ˈstɪk.i noʊt/ Giấy ghi chú
19 Whiteboard /ˈwaɪt.bɔːrd/ Bảng trắng
20 Projector /prəˈdʒek.tɚ/ Máy chiếu

Cụm từ vựng tiếng Anh văn phòng phổ biến

STT Từ vựng Dịch nghĩa
1 to attend a meeting Tham dự cuộc họp
2 to bank some money Chuyển tiền từ ngân hàng
3 to be in debt / to get into debt Rơi vào nợ nần
4 to cash a cheque Đổi tiền mặt
5 to fill out a form Điền thông tin vào giấy tờ
6 to form a partnership Hợp tác
7 to give a speech Thuyết trình
8 to give an order Ra lệnh
9 to hold a meeting Sắp xếp cuộc họp
10 to issue/give a warning Cảnh báo
11 to make a deal Giao dịch
12 to make a profit Kiếm được lãi
13 to make a promise Giữ lời hứa
14 to make/ to be redundant Sa thải/Bị sa thải
15 to place an order Đặt đơn
16 to take a pay cut Bị trừ lương
17 to take an order Nghe lệnh
18 to take charge of a meeting Làm chủ cuộc họp
19 to turn a corner Có sự tiến triển

Mẫu câu tiếng Anh văn phòng gặp mặt đối tác

STT Mẫu câu Dịch nghĩa
1 Can you introduce yourself before we start? Bạn có thể giới thiệu bản thân trước khi chúng ta bắt đầu không?
2 Do you have an appointment with him in advance? Bạn có hẹn trước với anh ấy không?
3 Excuse me, when can we start the meeting? Xin lỗi, khi nào chúng ta có thể bắt đầu cuộc họp?
4 Hi. I’m a Product Development Executive. Xin chào. Tôi là chuyên viên phát triển sản phẩm.
5 How are you today? Shall we take a tour around our office? Bạn hôm nay thế nào? Chúng ta sẽ đi tham quan văn phòng của chúng tôi chứ?
6 I am in charge of the Direct Marketing strategies in HCM City. Tôi phụ trách các chiến lược Tiếp thị Trực tiếp tại Thành phố Hồ Chí Minh.
7 Are you an expert in public relations? Cô có phải là một chuyên gia trong lĩnh vực quan hệ công chúng không?
8 I’ve been working here for 3 years. How about you?. Tôi đã làm việc ở đây được 3 năm. Còn bạn thì sao?
9 I’m honored to meet you Thật vinh hạnh được gặp anh.
10 I’d like to create a business partnership with your organization Tôi muốn thiết lập mối quan hệ đối tác kinh doanh với doanh nghiệp bạn
11 I’ve been looking forward to meeting you Tôi rất mong chờ được gặp anh.
12 It was nice of me to come and meet you. Anh thật tốt bụng khi đã đến gặp tôi.
13 It’s great to work with you from now on. Thật tuyệt đi được làm việc cùng bạn từ hôm nay.
14 Let me introduce you my team here Hãy để tôi giới thiệu nhóm của tôi.
15 Let’s get to the main focus of this meeting, shall we? Chúng ta hãy đi vào trọng tâm chính của cuộc họp này nhé?
16 Nice to meet you. I’ve been informed of your visit Rất hân hạnh được gặp anh. Tôi đã được báo trước anh sẽ đến tham quan công ty.
17 You can get in touch with me via this email address Bạn có thể liên lạc với tôi qua địa chỉ email này
18 We’re having some problems that need discussing with you Chúng tôi đang có một số vấn đề cần trao đổi với bạn
19 You are welcomed to visit our company Chào mừng anh đến thăm công ty chúng tôi.

Mẫu câu tiếng Anh văn phòng xin nghỉ phép

STT Mẫu câu Dịch nghĩa
1 Can I ask you for a day off this Tuesday because of my personal matter? Tôi có thể xin phép ông nghỉ ngày thứ ba này vì lý do cá nhân không?
2 Excuse me. May I ask for tomorrow morning off? Xin lỗi, tôi có thể xin nghỉ sáng mai được không?
3 I am writing this letter to let you know that I’m in need of two day of sick leave Tôi viết thư này để thông báo cho anh biết rằng tôi cần nghỉ ốm hai ngày.
4 I am writing to request your approval for 3 days leave for family matter Tôi viết thư này để mong ông chấp thuận cho phép tôi nghỉ 3 ngày vì việc gia đình.
5 I got an afternoon off and went to the hospital Tôi đã xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện.
6 I need 3 days of sick leave. Tôi cần nghỉ ốm 3 ngày.
7 I want to take a day off to go to the hospital Tôi muốn xin nghỉ một ngày để đến bệnh viện
8 I want to take a day off to see a doctor. Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ.
9 I’m sorry, I think I need a day off tomorrow because I’m sick now. Tôi xin lỗi, tôi nghĩ rằng tôi cần nghỉ vào ngày mai vì bây giờ tôi bị ốm
10 If you need it urgently, you can contact me via phone. Nếu anh cần gấp, anh có thể liên hệ với tôi qua điện thoại.
11 If you need more days off, please send an email for me Nếu bạn cần thêm ngày nghỉ, xin vui lòng gửi email cho tôi.
12 Okay. Have you arranged your work tomorrow? Ok. Bạn đã sắp xếp công việc ngày mai chưa?
13 Wouldn’t it be possible for me to take a day off this Friday? Tôi có thể nghỉ ngày thứ Sáu tuần này không?
14 Is it okay for me to take the day off this Monday? Thứ Hai này tôi xin nghỉ một ngày được chứ?

Mẫu câu tiếng Anh văn phòng bàn luận công việc

STT Mẫu câu Dịch nghĩa
1 I’d would like to thank you all for coming today Tôi muốn cảm ơn tất cả các bạn đã đến ngày hôm nay.
2 If you need help, just let the team know Nếu bạn cần trợ giúp, chỉ cần cho nhóm biết.
3 How about adding another step of covering the cost? Tại sao chúng ta không thêm một bước nữa để trang trải chi phí?
4 Who can be in charge of this campaign? Ai có thể phụ trách chiến dịch này?
5 I think we need further discussion on this point Tôi nghĩ rằng ta cần thảo luận thêm về điểm này.
6 How is your project going? Dự án của bạn đến đâu rồi?
7 Do you have any ideas for the next marketing campaign? Bạn có ý tưởng nào cho chiến dịch tiếp thị tiếp theo không?
8 We’re here today to discuss the new launching product Hôm nay chúng ta ở đây để thảo luận về sản phẩm mới ra mắt.
9 Today, we would like to discuss the problem we’re facing with you Hôm nay, chúng tôi muốn thảo luận về vấn đề chúng tôi đang gặp phải với bạn.
10 The purpose of the meeting is to find as many ideas as possible Mục đích của cuộc họp là tìm ra càng nhiều ý tưởng càng tốt.
11 Today, we would like to give you the report on the performance of our team last month Hôm nay, chúng tôi gửi đến anh bản báo cáo kết quả hoạt động của nhóm trong tháng vừa qua.
12 As we’ve agreed on the phone, we’re going to have a discussion about your visit next week Như đã thảo luận qua điện thoại, chúng ta sẽ bàn về chuyến thăm của bạn vào tuần tới.
13 Would you like to add something, Mrs Kate? Bà có muốn góp thêm ý nào không, bà Kate?
14 I think we’ve covered everything. Thanks for your time and contributions Tôi nghĩ mọi thứ đã xong rồi. Cảm ơn thời gian và sự đóng góp của mọi người.
15 Do you have any questions before we close the meeting? Bạn có câu hỏi nào trước khi chúng ta kết thúc cuộc họp không?

Nguồn:https://ngoainguphuonglan.edu.vn/

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *