Tiếng Anh thương mại

1. Định nghĩa về tiếng Anh thương mại

Tiếng Anh thương mại được định nghĩa theo nhiều cách khác nhau, cho đến hiện tại chưa có một định nghĩa nào được thống nhất. Tuy nhiên theo cách hiểu chung nhất thì tiếng Anh thương mại là những từ vựng được dùng trong bối cảnh kinh doanh, giao dịch hay tài chính ngân hàng.

2. Phân biệt giữa tiếng Anh thương mại và tiếng Anh nói chung

Có thể dễ thấy tiếng Anh thương mại chỉ là một phần nhỏ trong phần học tiếng Anh chung. Học từ vựng tiếng Anh thương mại sẽ tập trung vào các chủ đề kinh tế, giao thương… Tuy nhiên cách sử dụng trong văn nói và văn viết của tiếng Anh có những điểm khác biệt so với tiếng Anh thông thường ở những đặc điểm dưới đây.

2.1. Tính rõ ràng và chính xác khi giao tiếp

Kinh tế là lĩnh vực đòi hỏi sự linh hoạt và độ chính xác cao vì thế từ vựng về chủ đề này luôn mang tính chi tiết cao. Điều này khiến cho các hiểu lầm trong làm ăn có thể giảm thiểu tối đa và tránh được tổn thật. Việc sử dụng từ vựng một cách chính xác là điều kiện tiên quyết thể hiện sự chuyên nghiệp. Vậy nên việc học giao tiếp bằng tiếng Anh thương mại không phải là điều đơn giản mà cần sự luyện tập và kiên trì.

2.2. Khác biệt về độ dài từ vựng

Khi giao tiếp hay nghiên cứu về chủ đề thương mại trong tiếng Anh, bạn học nên dùng những từ ngữ ngắn và nghĩa trọng tâm. Hãy tránh dùng từ mang nghĩa ẩn dụ hay đa nghĩa khiến cho câu văn khó hiểu, dễ gây hiểu lầm.

Một số lưu ý cần tránh khi dùng từ vựng như:

  • Từ mang nghĩa không trực tiếp: Time heals all wounds (thời gian chữa lành mọi vết thương)…
  • Tránh sử dụng thành ngữ (idiom): hot potatoes, as cool as cucumber…
  • Tránh dùng cụm đồng từ: take care, blow up…
  • Các động từ dài

2.3. Ngữ pháp 

Không nên sử dụng ngữ pháp tiếng Anh quá phức tạp khiến cho câu dài và nhiều thành phần câu thừa thãi. Tốt nhất trong lĩnh vực kinh doanh thương mại, nên ưu tiên sử dụng các cấu trúc đơn giản tạo câu mang nghĩa trực tiếp. Như vậy khi giao tiếp sẽ khiến người nghe hiểu được vấn đề nhanh hơn mà không gây hiểu lầm.

3. Tổng hợp từ vựng về tiếng Anh thương mại 

3.1. Từ vựng tiếng Anh thương mại viết tắt

  • @ = at  /æt/: Thấy trong các địa chỉ email
  • a/c = account  /əˈkaʊnt/: Tài khoản
  • admin = administration, administrative  /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n,/ /ədˈmɪnɪstrətɪv/: Hành chính, quản lý
  • ad/advert = advertisement  /ədˈvɜːtɪsmənt/: Quảng cáo
  • AGM = annual general meeting  /ˈænjʊəl ˈʤɛnərəl ˈmiːtɪŋ/: Hội nghị toàn thể hàng năm
  • a.m = ante meridiem  /ˈæntɪ məˈrɪdɪəm/: Buổi sáng
  • a/o = account of  /əˈkaʊnt ɒv/: Thay mặt, đại diện
  • AOB = any other business  /ˈɛni ˈʌðə ˈbɪznɪs/: Doanh nghiệp khác
  • ASAP = as soon as possible  /æz suːn æz ˈpɒsəbl/: Sớm nhất có thể
  • ATM = Automated Teller Machine   /ˈɔːtəmeɪtɪd ˈtɛlə məˈʃiːn/: Máy rút tiền tự động
  • attn = for the attention of  /fɔː ði əˈtɛnʃ(ə)n ɒv/: Gửi cho ai (đầu thư)
  • approx = approximately  /əˈprɒksɪmɪtli/: Xấp xỉ
  • A.V = Authorized Version  /ˈɔːθəˌraɪzd ˈvɜːʃən/: Ủy quyền
  • bcc = blind carbon copy  /blaɪnd ˈkɑːbən ˈkɒpi/: Chuyển tiếp email cho nhiều người trong đó người đọc không thể thấy những người còn lại được gửi
  • cc = carbon copy  /ˈkɑːbən ˈkɒpi/: Chuyển tiếp email cho nhiều người trong đó người nhận thấy được những người còn lại
  • CEO = Chief Executive Officer  /ʧiːf ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə/: Giám đốc điều hành
  • ℅ = care of  /keər ɒv/: Gửi cho ai (đầu thư)
  • Co = Company  /ˈkʌmpəni/: Công ty
  • cm = centimetre  /ˈsɛntɪˌmiːtə/: Xăng-ti-mét
  • COD = Cash On Delivery  /kæʃ ɒn dɪˈlɪvəri/: Dịch vụ chuyển phát thu tiền hộ
  • dept = department  /dɪˈpɑːtmənt/: Phòng, ban
  • doc. = document  /ˈdɒkjʊmənt/: Tài liệu
  • e.g. = exempli gratia (for example)  /ekˈsem.pliː ˈɡraː.ti.aː (fɔːr ɪgˈzɑːmpl)/: Ví dụ
  • EGM = Extraordinary General Meeting  /ɪksˈtrɔːdnri ˈʤɛnərəl ˈmiːtɪŋ/: Đại hội
  • ETA = estimated time of arrival. /ˈɛstɪmeɪtɪd taɪm ɒv əˈraɪvəl/: Thời gian nhận hàng dự kiến
  • etc = et caetera. /et ˈkeː.te.ra/: Vân vân
  • GDP = Gross Domestic Product /grəʊs dəʊˈmɛstɪk ˈprɒdʌkt/: Tổng thu sản phẩm nội địa
  • lab. = laboratory  /ləˈbɒrətəri/: Phòng thí nghiệm
  • ltd = limited (company)  /ˈlɪmɪtɪd (ˈkʌmpəni)/: Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • mo = month  /mʌnθ/: Tháng
  • N/A = not applicable  /nɒt ˈæplɪkəbl/: Dữ liệu không xác định
  • NB = nota bene (it is important to note)  /nəʊtə ˈbɛneɪ (ɪt ɪz ɪmˈpɔːtənt tuː nəʊt)/: Thông tin quan trọng
  • no. = number /ˈnʌmbə/: Số
  • obs. = obsolete /ˈɒbsəliːt/: Quá hạn
  • PA = personal assistant  /ˈpɜːsnl əˈsɪstənt/: Trợ lý cá nhân
  • p.a = per annum (per year)  /pɜːr ˈænəm (pɜː jɪə)/: Hàng năm
  • Plc = public limited company  /ˈpʌblɪk ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/: Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng
  • pls = please  /pliːz/: Làm ơn
  • p.m = post meridiem (afternoon)  /ˈpoʊst məˈrɪd i əm (ˈɑːftəˈnuːn)/: Buổi chiều
  • p.p = per pro (used before signing in a person’s absence)  /pɜː prəʊ (juːzd bɪˈfɔː ˈsaɪnɪŋ ɪn ə ˈpɜːsnz ˈæbsəns)/: Vắng mặt
  • p.s = post scriptum  /ˌpəʊstˈskɹɪptəm/: Chú thích, ghi chú
  • PTO = please turn over  /pliːz tɜːn ˈəʊvə/: Lật sang trang sau
  • p.w = per week  /pɜː wiːk/: Hàng tuần
  • qty = quantity  /ˈkwɒntɪti/: Chất lượng
  • R&D = research and development  /rɪˈsɜːʧ ænd dɪˈvɛləpmənt/: Nghiên cứu và phát triển
  • ref = with reference to  /wɪð ˈrɛfrəns tuː/: Nguồn tham khảo
  • ROI = return on investment  /rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvɛstmənt/: Tỷ suất hoàn vốn
  • s.a.e = stamped addressed envelope  /stæmpt əˈdrɛst ˈɛnvələʊp/: Phong bì có dán tem
  • VAT = value added tax  /ˈvæljuː ˈædɪd tæks/: Thuế giá trị gia tăng
  • VIP = very important person  /ˈvɛri ɪmˈpɔːtənt ˈpɜːsn/: Khách hàng quan trọng
  • vol = volume  /ˈvɒljʊm/: Âm thanh
  • wkly = weekly  /ˈwiːkli/: Vào hàng àng tuần
  • yr = year  /jɪə/: Năm

3.2. Từ vựng tiếng Anh thương mại chủ đề các loại hình doanh nghiệp

  • Joint stock company (JSC) /ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/: Công ty cổ phần/CTCP
  • State-owned enterprise /steɪt əʊn ˈentəpraɪz/: Công ty của nhà nước
  • Private company /ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/: Công ty cá nhân, tư nhân
  • Partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/: Công ty hợp doanh
  • Joint venture company /ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/: Công ty liên doanh
  • Company /ˈkʌmpəni/: Công ty
  • Enterprise /ˈentəpraɪz/: Doanh nghiệp
  • Corporation /ˌkɔːpəˈreɪʃn/: Tập đoàn
  • Holding company /ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/: Công ty mẹ
  • Subsidiary /səbˈsɪdiəri./: Công ty con
  • Affiliate /əˈfɪlieɪt/:Công ty liên kết
  • Limited company (Ltd) /ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/: Công ty trách nhiệm hữu hạn/ CTTNHH

3.3. Từ vựng tiếng Anh thương mại chủ đề các phòng ban

  • Marketing Department /‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng tiếp thị – Marketing
  • Sales Department  /seil dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Kinh doanh
  • Public Relations Department  /ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng của bộ phận Quan hệ công chúng
  • Administration Department   /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Hành chính
  • Human Resource Department /‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Nhân sự
  • Training Department  /‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Đào tạo
  • Accounting Department  /ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Kế toán
  • Treasury Department /‘treʒəri dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Ngân quỹ
  • International Relations Department  /,intə’næ∫ənl rɪ.ˈleɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng ban quan hệ quốc tế
  • Local Payment Department  /ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Thanh toán nội địa
  • International Payment Department   /,intə’næ∫ənl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/ : Phòng Thanh toán nước ngoài
  • Information Technology Department  /,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Công nghệ và thông tin
  • Customer Service Department  /‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Chăm sóc khách hàng
  • Audit Department  /‘ɔ:dit dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Kiểm toán
  • Product Development Department  /‘prɔdəkt di’veləpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng của bộ phận Nghiên cứu và phát triển sản phẩm

Nguồn:https://ngoainguphuonglan.edu.vn/

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *