TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ MARKETTING

tiếng hàn sơ cấp 1

Từ vựng tiếng Hàn marketing 

Bạn có biết bây giờ đang là thời đại bùng nổ của ngành marketing? Và từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành marketing cũng được rất nhiều các bạn học viên quan tâm. Vậy còn chần chừ gì nữa mà không lưu lại ngay cho mình những chia sẻ dưới đây.

 

Hoc tu vung tieng han chuyen nganh Marketing

Học từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Marketing

 

Tại sao nên chú trọng học từ vựng tiếng Hàn marketing?

Không thể phủ nhận một điều rằng, bất kể hoạt động kinh doanh bây giờ cũng cần phải có sự kết hợp với marketing. Và Hàn Quốc hiện nay đã rất nổi tiếng với lĩnh vực “marketing nghệ thuật” và phát triển thành “cơn bão” Halluy trên toàn thế giới. Chính vì sự thành công vang dội đó, ngành marketing đỉnh cao của Hàn Quốc vẫn luôn rất được chú trọng và đầu tư một cách xứng đáng:

  • Bạn sẽ được học tập trong môi trường có chuyên ngành Marketing năng động bậc nhất Châu Á

  • Được phát huy và học những kỹ năng mềm để phát triển nhu cầu mong muốn của những khách hàng quốc tế

  • Đa dạng sự lựa chọn cho nghề nghiệp và có mức thu nhập cao

  • Có nhiều cơ hội thăng tiến và phát huy thế mạnh của mình khi làm cho các công ty Hàn Quốc ở Việt Nam

  • Biết tạo dựng thêm những lợi ích cho doanh nghiệp của chính mình sau này

  • Có khả năng thuyết trình trước những đối tác quốc tế.

  • Có kỹ năng làm việc tốt cho các công ty đa quốc gia, đặc biệt là các công ty lớn của Hàn Quốc tại Việt Nam như: Samsung, Hyundai, Kia, Lotte…

Tu vung tieng han chuyen nganh ve marketing

Chuyên ngành Marketing qua từ vựng tiếng Hàn

Với những lợi ích này bạn đã hiểu vì sao du học Hàn Quốc ngành marketing lại có rất nhiều lợi thế chưa? Dưới đây sẽ là những từ vựng tiếng Hàn thông dụng ngành marketing dành cho bạn:

  • 마케팅 목표: mục tiêu marketing

  • 마케팅 비용: chi phí marketing

  • 매각하다: bán lại

  • 매수인:  người mua

  • 매입 은행: ngân hàng mua

  • 매출액:  doanh thu/ doanh số

  • 메도인:  người bán

  • 명세 사항:  hạng mục chi tiết

  • 명의:  tên/ danh nghĩa

  • 물색하다: chọn lựa/ tìm kiếm

  • 물품 대금 tiền hàng

  • 반품시키다 trả lại hàng

  • 부서 bộ phận

Mong rằng qua bài viết về từ vựng tiếng Hàn trên đây của  sẽ giúp ích cho các bạn đang muốn lựa chọn chuyên ngành marketing tiếng Hàn. Chúc các bạn thành công.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *