TIỀN TỐ – HẬU TỐ TRONG TIẾNG HÀN (접두사-접미사)

tuyển sinh lớp tiếng hàn sơ cấp 2


TIỀN TỐ

Định nghĩa: Tiền tố là phụ tố đứng trước gốc từ biểu thị ý nghĩa cấu tạo từ hoặc ý nghĩa ngữ pháp.

 *Các tiền tố trong tiếng Hàn:

  • 강- (Mạnh, khốc liệt)

강파람 (Gió mạnh), 강훈련 (Huấn luyện gian khổ, căng thẳng),..

  • 과- (Qúa, quá mức)

과소비 (Tiêu dùng quá mức), 과도(Qúa độ, quá mức),…

  • 귀- (Quý)

귀사 (Quý công ty), 귀금속 (Kim loại quý),…

  • 급- (Gấp, nhanh)

급가속 (Sự tăng tốc đột ngột), 급성장 (Sự tăng trưởng nhanh),..

  • 기- (Rồi, đã từng)

기혼 (Kết hôn rồi), 기결 (Giải quyết rồi),…

  • 내- (Sau, sắp tới(thời gian)).

내달 (Tháng sau), 내일 (Ngày mai),…

  • 냉- (Lạnh)

냉면 (Mì lạnh), 냉장고 (Tủ lạnh),…

  • 농- (Chỉ những cái liên quan đến nghề nông)

농업 (Nông nghiệp), 농기구 (Dụng cụ làm nông),…

  • 늦- (Muộn, trễ)

늦장마 (Mùa mưa muộn), 늦추위 (Rét muộn),…

  •  단- (Ngắn)

단거리 (đoạn đường ngắn), 단편 (Ngắn tập),…

  • 대- (Đại, lớn, quy mô lớn; Chống)

대성공 (đại thành công), 대침략 전쟁 항전 (Cuộc kháng chiến chống xâm lược),…

  • 덧- (Chỉ sự chồng lên, trùng lên)

덧니 (Răng khểnh), 덧저고리 (Áo khoác mặc thêm),…

  • 돌- (Chỉ tính chất bằng đá)

돌기동 (Cột đá), 돌산 (núi đá),…

  • 되- (Chỉ sự quay lại, theo chiều ngược lại, lặp lại)

되돌아가다 (Trở về), 되묻다 (Hỏi lại),…

  • 막- (Cuối cùng, chót)

막판 (Hiệp cuối), 막차 (Chuyến xe cuối cùng),…

  • 맞- (Đối diện, ngang bằng nhau)

맞대다 (Đối diện), 맞서다 (Đứng đối diện),…

  • 매- (Mỗi, hằng, chỉ đơn vị)

매년 (Hằng năm), 매번 (Mỗi lần),…

  • 맨- (Trống, không)

맨발 (Chân trần), 맨땅 (Đất trống),…

  • 명- (Chỉ sự nổi tiếng)

명품 (Hàng hiệu, tác phẩm nổi tiếng), 명궁 (Bắn cung giỏi),…

  • 무- (Vô, không)

무색 (Vô sắc, không màu), 무관심 (Không quan tâm),…

  • 미- (Mỹ, đẹp; Chưa)

미녀 (Mĩ nữ), 미풍양속 (Thuần phong mỹ tục), 미혼 (Chưa kết hôn, độc thân),…

  • 범- (Toàn, tất cả)

범국민 (Toàn dân), 범민족 (Toàn dân tộc),…

  • 본- (Chính, gốc, ban đầu)

본뜻 (Nghĩa gốc), 본선 (Tuyến đường chính),…

  • 부- (Phó; Không, bất; Phụ, không chính thức)

부회장님 (Phó Chủ tịch), 부동산 (Bất động sản), 부수입 (Thu nhập phụ),…

  • 불- (Không, vô)

불안심 (Không an tâm), 불규칙 (Bất quy tắc),…

  • 비- (Phi, không có)

비정부 (Phi chính phủ), 비공인 (Không được công nhận),…

  • 산- (Thuộc, liên quan đến rừng núi)

산림 (Rừng núi), 산길 (Đường mòn trên núi),…

  • 생- (Chỉ trạnh thái ban đầu, chưa biến đổi)

생맥주 (Bia tươi), 생금 (Vàng thô),…

  • 선- (Trước)

선대 (Thế hệ trước), 선구자 (Người đi tiên phong),…

  • 소- (Tiểu, nhỏ)

소형 (Loại nhỏ), 소규모 (Quy mô nhỏ),…

  • 수- (Chỉ số lượng, hàng; Con đực)

수십명 (Hàng chục người), 수탉 (Con gà trống),…

  • 순- (Thuần, không có tạp chất)

순금 (Vàng ròng),…

  • 신- (Mới)

신입생 (Học sinh mới), 신발명 (Phát minh mới),…

  • 실- (Rất mỏng, rất mảnh, rất nhỏ; Thực, thực tế)

실바람 (Gió thoảng), 실제 (Thực tế),…

  • 악- (Xấu, không lành)

악몽 (Ác mộng), 악영향 (Ảnh hưởng xấu),…

  • 알- (Chỉ sự trơ trụi; Chỉ vật tròn)

알몸 (Mình trần), 알곡 (Ngũ cốc đã bóc vỏ),…

  • 암- (Con mái(cái); Chỉ sự bất hợp pháp, làm ngầm)

암되지 (Con lợn cái), 암약 (Hoạt động ngầm, bí mật),…

  • 양- (Hai, song, cặp; Không phải ruột thịt; Thuộc về phương Tây)

양국 (2 quốc gia), 양부모 (Cha mẹ nuôi),  양약 (Thuốc tây),…

  • 요- (Chỉ sự cần thiết, quan trọng)

요인 (người quan trọng), 요소 (Yếu tố, điều quan trọng),…

  • 유- (Hữu, có)

유기 (Hữu cơ), 유명 (nổi tiếng),…

  • 윤- (Nhuận, chỉ sự lặp lại)

윤년 (năm nhuận),…

  • 잔- (Chỉ cái nhỏ, lẻ)

잔돈 (Tiền lẻ),…

  • 잡- (Tạp, hỗn tạp)

잡소문 (Tin đồn nhảm, vớ vẩn), 잡생각 (Nghĩ vu vơ),…

  • 장- (Dài, lâu dài)

장기간 (Trong thời gian dài), …

  • 재- (Tái, lại, lần nữa)

재활용 (Tái sử dụng), 재시험 (Thi lại),…

  • 저- (Thấp )

저기압 (áp suất thấp), 저혈압 (Huyết áp thấp),…

  • 전- (Trước, cựu)

전기 (kì trước), 전처 (Vợ trước),…

  • 주- (Chủ yếu; Đóng (sở tại)).

주내용 (Nội dung chinh,…

  • 중- (Nặng, chỉ mức độ nặng)

중공업 (công nghiệp nặng), 중상 (Vết thương nặng),…

  • 직- (Thẳng, một cách trực tiếp)

직거래 (Giao dịch trực tiếp), 직시 (Nhìn thẳng, trực diện),…

  • 첫- (Đầu tiên, ban đầu)

첫인상 (ấn tượng ban đầu), 첫눈 (Tuyết đầu mùa),…

  • 초- (Đầu tiên, ban đầu; Siêu, vượt quá)

초급 (Sơ cấp), 초여름 (Đầu hè),…

  • 촌- (Mang tính quê hương)

촌락 (Xóm, làng quê), 촌사람 (Người vùng quê),…

  • 총- (Tổng, tổng lực, tất cả)

총무 (Tổng vụ), 총선거 (Tổng tuyển cử),…

  • 최- (Nhất, siêu hạng)

최고 (Tối đa), 최저 (Thấp nhất),…

  • 친- (Ruột thịt; Thân, gần ai)

친형 (anh ruột), 친애 (thân ái), …

  • 타- (Khác)

타지역 (Khu vực khác),…

  • 탈- (Vượt ra khỏi, làm mất đi)

탈옥 (Sự vượt ngục), 탈락 (bị rớt, bị trượt),…

  • 특- (Đặc biệt)

특성 (đặc tính), 특산물 (đặc sản),…

  • 평- (Bình thường; Bằng phẳng; Thanh bình, yên bình)

평일 (Ngày thường), 평야 (Vùng đồng bằng), 평안 (bình an),….

  • 풋- (Còn xanh, non, chưa chín)

풋고추 (Ớt xanh), 풋과일 (quả non, trái chưa chín),…

  • 항- (Kháng, chống lại)

항균 (Kháng khuẩn), 항암제 (Chất chống ung thư),…

  • 햇- (Mới, đầu mùa)

햇곡식 (Lương thực đầu mùa),…

  • 호- (Hảo, tốt, thịnh vượng)

호기 (Cơ hội tốt), 호감정 (Tình cảm tốt),…

  • 홀- (Chỉ sự một mình,đơn độc)

홀몸 (người đơn chiếc, quả phụ), 홀수 (Số lẻ),…

  • 후- (Hậu, sau, phần sau, mặt sau,..)

후문 (Cửa hậu), 후반 (nửa sau),…

tuyển sinh lớp tiêng hàn sơ cấp 1

HẬU TỐ

Định nghĩa: Hậu tố là bộ phận cấu tạo từ đứng sau gốc từ hoặc thân từ. Khi có biến tố thì đứng trước biến tố.

Các hậu tố trong tiếng Hàn:

  • -가 (Chỉ nghề nghiệp; Chỉ khu vực, địa điểm; Chỉ giá cả)

경치가 (Nhà chính trị), 사업가 (Thương gia, nhà kinh doanh),…

  • -객 (Đứng sau danh từ mang nghĩa là “Khách”)

승객 (Hành khách), 고객 (Khách hàng),…

  • -계 (Giới, phái; Chỉ nòi giống, dòng dõi; Chỉ các thông báo; Chỉ các dụng cụ đo lường)

경치계 (Giới chính trị), 베트남계 미국인 (Người Mỹ gốc Việt), 온도계 (Nhiệt kế),…

  • -공 (Thợ, chỉ người có kỹ thuật)

전기공 (Thợ điện), 용접공 (Thợ hàn),…

  • -과 (Khoa, chỉ đơn vị chuyên môn)

한국어과 (Khoa tiếng Hàn), 치과 (Nha khoa),…

  • -관 (Quan, chỉ tầm nhìn hiểu biết về sự vật hiện tượng)

세계관 (Thế giới quan), 주관 (Chủ quan),…

  • -광 (Quặng, mỏ; Chỉ sự đam mê, cuồng nhiệt)

석탄 (철)광 (Mỏ than đá (quặng sắt)), 게임광 (Người mê game),…

  • -구 (Chỉ lối ra vào, cửa; Chỉ một loại dụng cụ)

출입구 (Lối ra vào), 문방구 (văn phòng phẩm),…

  • -국 (Quốc, đất nước )

건국 (kiến quốc, lập nước), 개발도상국 (Nước đang phát triển),…

  • -권 (Quyền; Chỉ vùng, khu vực; Chỉ các loại phiếu, vé)

인권 (Nhân quyền), 태풍권 (Vùng bão),…

  • -기 (Kỳ, chỉ khoảng thời gian; Chỉ các loại máy móc; Ký, chỉ sự ghi chép lại; Chuyển A/ V thành N; Chuyển A/ V sang thể chủ động, thụ động)

사춘기 (tuổi dậy thì), 비행기 (máy bay), 일기 (Nhật ký hàng ngày), 높다(cao)-> 높기 (độ cao), 웃다 (cười)-> 웃기다 (làm cho cười, gây cười),…

  • -끼리 (Chỉ riêng, từng nhóm)

그 놀이는 남자늘끼리 하는 놀이입니다.

Trò chơi đó là trò chỉ riêng con trai chơi thôi.

  • -난 (Nan, chỉ sự khó khăn hay gặp vấn nạn nào đó)

식량난 (Nạn thiếu lương thực), 실업난 (Nạn thất nghiệp),…

  • -님 (Đứng sau N chỉ người tỏ ý tôn kính)

형님 (Anh), 교수님 (Giáo sư),…

  • -단 (Chỉ tập thể, đoàn, nhóm)

간광단 (Đoàn tham quan),…

  • -들 (Đứng sau N thể hiện số nhiều)

책들이 (nhiều sách), 사람들이 (Mọi người, nhiều người),…

  • -량 (Lượng, chỉ số lượng)

소비량 (Lượng tiêu dùng), 용량 (Dung lượng),…

  • -류 (Chỉ các chủng loại)

분류 (Phân loại), 차량 (Các loại xe),…

  • -률/ -율 (Chỉ tỉ lệ nào đó)

출산율 (Tỷ lệ sinh), 경쟁률 (Tỷ lệ cạnh tranh),…

  • -리 (Chuyển V sang thể bị động, thụ động)

밀다 (đẩy) -> 밀리다 (bị đẩy),…

  • -롭 (Đầy, nhiều tính chất của N phía trước)

지혜롭다 (Trí tuệ), 평화롭다 (Hòa bình), 대수롭다 (Hệ trọng), 번거롭다(Rắc rối),…

  • -말 (Cuối)
  • -법 (Chỉ các phương thức, phương pháp; Luật)
  • -복 (Phục, chỉ một loại trang phục nào đó)
  • -비 (Phí, chỉ về một loại chi phí nào đó)
  • -상 (Trên, trong, theo; Cửa hàng)
  • -선 (Chỉ sự tuyển chọn)
  • -답다 (Đúng kiểu, ra dáng)
  • -스럽다 (Như, giống như)
  • -씩 (Sự chia đều, cứ, mỗi)
  • 일주일에 한 번씩 만나요.

Mỗi tuần gặp một lần.

  • 한 사람씩 짝을 지으세요.

Hãy chia cho từng người một.

  • -쯤 (Chừng, chừng độ- hậu tố của N)

2년쯤 (khoảng 2 năm),…

  • -짜리 (Phân loại giá trị về số lượng- hậu tố của N)

100원짜리 우표(Tem giá (loại) 100 won)

이 영화는 16세 이상이 되어야 관람할 수 있다 (Từ 16 tuổi trở lên mới được xem phim này),…

  • -질 (Hành động với dụng cụ hoặc bộ phận cơ thể; Chỉ một hành động không đẹp)

다림질 (Việc là ủi), 가위질 (Việc dùng kéo), 주먹질 (Hành vi tung nấm đấm), 도독질 (Hành động trộm cắp),…

  • -투성이 (Đầy, bê bết, lấm lem,…)

땀투성이 (Sự đầm đìa mồ hôi), 상처투성이 (Người đầy vết thương), 흙투성이 (Sự lắm lem bùn đất),…

  • -하 (Biến N thành A)

창피하다 (xấu hổ) ,떳떳하다 (thẳng thắng,) 성실하다 (trung thực)

XEM THÊM : MẸO HỌC TỪ VỰNG TIẾNG HÀN QUA ÂM TIỀN TỐ 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *