Thiên văn học trong Tiếng Trung là gì ? Bạn đã biết chưa nếu chưa biết thì cùng trung tâm ngoại ngữ Phương Lan tìm hiểu nhé !
Một số từ vựng tiếng Trung về thiên văn học:
光 /guāng/: Ánh sáng.
星系 /xīng xì/: Hệ hành tinh
太阳系 /tàiyángxì/: Hệ mặt trời.
月亮 /yuèliang/: Mặt trăng
太阳 /tàiyáng/: Mặt trời.
天文学 /tiānwénxué/: Thiên văn học.
流星 /liúxīng/: Sao băng.
星 /xīng/: Ngôi sao.
水星 /shuǐ xīng/: Sao Thủy.
金星 /jīn xīng/: Sao Kim.
地球 /dì qiú/: Trái đất.
Một số mẫu câu tiếng Trung về thiên văn học:
1. 水星是太阳系中最小的行星.
/Shuǐ xīnɡ shì tài yánɡ xì zhōnɡ zuì xiǎo de xínɡ xīnɡ/.
Sao Thủy là hành tinh nhỏ nhất trong hệ mặt trời.
2. 天文学家用精密的天文望远镜观测出了太阳的直径.
/Tiānwénxué jiāyòng jīngmì de tiānwén wàngyuǎnjìng guāncè chūle tàiyáng de zhíjìng/.
Các nhà thiên văn học đã đo đường kính của Mặt trời bằng kính thiên văn tinh vi.
3. 地球是我们赖以生存的唯一家园.
/Dì qiú shì wǒ men lài yǐ shēnɡ cún de wéi yī jiā yuán/.
Trái đất là ngôi nhà duy nhất mà chúng ta đang sinh sống.
Xem thêm : Bộ Hòa trong tiếng trung