Dưới đây là cách đọc phần trăm trong tiếng Trung cũng như các phép toán trong tiếng Trung bạn cần biết do trung tâm NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN chia sẻ. Hy vọng sau bài viết này bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức bổ ích khi học tiếng Trung.
Cách đọc phần trăm trong tiếng Trung
Phần trăm (%) trong tiếng Trung là 百分之 /bǎi fēn zhī/
Cách nói phần trăm trong tiếng Trung:
[số]% = 百分之 + [tên số]
Ví dụ:
99%: 百分之九十九 /bǎi fēn zhī jiǔshíjiǔ/
100%: 百分之百 /bǎi fēnzhī bǎi/
50%: 百分之五十 /bǎi fēn zhī wǔshí/
30%: 百分之三十 /bǎi fēn zhī sānshí/
2%: 百分之二 /bǎi fēn zhī èr/
1%: 百分之一 /bǎi fēn zhī yī/
Các phép toán trong tiếng Trung thường gặp
– 加法 /Jiāfǎ/: Phép cộng
加 /Jiā/: cộng
加号 /jiā hào/: dấu cộng (+)
– 减法 /jiǎnfǎ/: Phép trừ
减 / jiǎn/: trừ
减号 /jiǎn hào/: dấu trừ (-)
– 乘法 /chéngfǎ/: Phép nhân
乘 /chéng/: nhân
乘号 /chéng hào/: dấu nhân (x)
– 除法 /chúfǎ/: Phép chia
除以 /chú yǐ/: chia
除号 /chú hào/: dấu chia (:)
– 分数 /fēnshù/: phân số
Cách đọc phân số trong tiếng Trung
[A]/[B]: [B] 分之 [A]
Ví dụ:
2/3: 三分之二 /sān fēn zhī èr/
4/5: 五分之四 /wǔ fēn zhī sì/
6/7: 七分之六 /qī fēn zhī liù/
– 平方 /píngfāng/: Phép bình phương
Cách đọc bình phương trong tiếng Trung
[A]^2: [A] 平方
Ví dụ:
2^2: 二平方 /èr píngfāng/
5^2: 五平方 /wǔ píngfāng/
8^2: 八平方 /bā píngfāng/
– 立方 /lìfāng/: lập phương
Cách đọc lập phương trong tiếng Trung
[B]^3: [B] 立方
Ví dụ:
2^3: 二立方 /èr lìfāng/
5^3: 五立方 /wǔ lìfāng/
7^3: 七立方 /qī lìfāng/
– 指数 /zhǐshù/: Lũy thừa
Cách đọc lũy thừa trong tiếng Trung
[A]^[B]: [A] 的 [B] 次方
Ví dụ:
3^4: 三的四次方 /sān de sì cì fāng/
4^5: 四的五次方 /sì de wǔ cì fāng/
8^9: 八的九次方 /bā de jiǔ cì fāng/
– 平方根 /píngfānggēn/: Căn bậc 2
Cách đọc căn bậc hai trong tiếng Trung
Căn bậc 2 của [A]: [A] 的平方根
Ví dụ:
căn bậc 2 của 4: 四的平方根 /sì de píngfānggēn/
căn bậc 2 của 9: 九的平方根 /jiǔ de píngfānggēn/
căn bậc 2 của 16: 十六的平方根 /shíliù de píngfānggēn/
– 立方根 /lìfānggēn/: Căn bậc ba
Cách đọc căn bậc ba trong tiếng Trung
Căn bậc 3 của [B]: [B] 的立方根
Ví dụ:
căn bậc 3 của 8: 八的立方根 /bā de lìfānggēn/
căn bậc 3 của 27: 二十七的立方根 /èrshíqī de lìfānggēn/
căn bậc 3 của 64: 六十四的立方根 /liùshísì de lìfānggēn/
Từ vựng tiếng Trung về các phép tính trong toán học
等于 /děngyú/: bằng
九九乘法表 /jiǔjiǔ chéngfǎ biǎo/: bảng cửu chương
分子 /fēnzǐ/: tử số
分母 /fēnmǔ/: mẫu số
商数 /shāng shù/: thương số
加数 /Jiā shù/: Số cộng
和 /Hé/: Tổng
被减数 /Bèi jiǎn shù/: Số bị trừ
减数 /Jiǎn shù/: Số trừ
乘数 /Chéng shù/: Số nhân
被除数 /Bèi chú shù/: Số bị chia
除数 /Chú shù/: Số chia
函数 /hán shù/: hàm số
方程 /fāng chéng/: phương trình
不等式 / bù děng shì/: bất đẳng thức
公式 /gōngshì/: công thức
Chúc các bạn học tiếng Trung hiệu quả!