Phân biệt tên các nước và quốc tịch trên thế giới bằng tiếng Anh

tiếng anh tại Vĩnh Phúc

Chủ đề tên các đất nước và quốc tịch bằng tiếng Anh được coi là một chủ đề thú vị cho các bạn nhỏ làm quen với ngôn ngữ này. Phụ huynh có thể tham khảo bài viết dưới đây để cùng con học tiếng Anh nhé!

1. Từ vựng về tên đất nước và quốc tịch trong tiếng Anh

1.1. Tên các nước và quốc tịch bằng tiếng Anh – Châu Âu

  1. United Kingdom – British – /ˈbrɪtɪʃ/ – Vương quốc Anh
  2. Germany – German – /ˈdʒɜː.mən/ – Đức
  3. France – French – /frentʃ/ – Pháp
  4. Italy – Italian – /ɪˈtæliən/ – Ý
  5. Spain – Spanish – /ˈspænɪʃ/ – Tây Ban Nha
  6. Portugal – Portuguese – /ˌpɔː.tʃəˈɡiːz/ – Bồ Đào Nha
  7. Netherlands – Dutch – /dʌtʃ/ – Hà Lan
  8. Belgium – Belgian – /ˈbel.dʒən/ – Bỉ
  9. Sweden – Swedish – /ˈswiː.dɪʃ/ – Thụy Điển
  10. Norway – Norwegian – /nɔːˈweɪdʒən/ – Na Uy
  11. Denmark – Danish – /ˈdeɪ.nɪʃ/ – Đan Mạch
  12. Finland – Finnish – /ˈfɪn.ɪʃ/ – Phần Lan
  13. Iceland – Icelandic – /aɪsˈlændɪk/ – Iceland (cũng là tên trong tiếng Việt)
  14. Switzerland – Swiss – /swɪs/ – Thụy Sĩ
  15. Greece – Greek – /ɡriːk/ – Hy Lạp
  16. Austria – Austrian – /ˈɒstriən/ – Áo
  17. Czech Republic – Czech – /tʃɛk/ – Cộng hòa Séc
  18. Poland – Polish – /ˈpəʊ.lɪʃ/ – Ba Lan
  19. Hungary – Hungarian – /hʌŋˈɡeəriən/ – Hungary (cũng là tên trong tiếng Việt)
  20. Russia – Russian – /ˈrʌʃən/ – Nga

1.2. Tên các nước và quốc tịch bằng tiếng Anh – Châu Á

  1. Vietnam – Vietnamese – /ˌviː.ət.nəˈmiːz/ – Việt Nam
  2. China – Chinese – /tʃaɪˈniːz/ – Trung Quốc
  3. Japan – Japanese – /dʒəˈpæn.iz/ – Nhật Bản
  4. South Korea – Korean – /kəˈriː.ən/ – Hàn Quốc
  5. India – Indian – /ˈɪn.di.ən/ – Ấn Độ
  6. Indonesia – Indonesian – /ˌɪn.dəˈniː.ʒən/ – Indonesia
  7. Thailand – Thai – /taɪ/ – Thái Lan
  8. Malaysia – Malaysian – /məˈleɪ.ʒən/ – Malaysia
  9. Singapore – Singaporean – /ˌsɪŋ.ɡəˈpɔː.ri.ən/ – Singapore
  10. Philippines – Filipino – /ˌfɪl.ɪˈpiː.noʊ/ – Philippines
  11. Cambodia – Cambodian – /kæmˈboʊ.di.ən/ – Campuchia
  12. Laos – Laotian – /laʊˈʒən/ – Lào
  13. Myanmar – Burmese – /bɜːˈmiːz/ – Myanmar
  14. Brunei – Bruneian – /bruːˈnaɪ.ən/ – Brunei
  15. Mongolia – Mongolian – /mɑːŋˈɡoʊ.li.ən/ – Mông Cổ
  16. Nepal – Nepali – /ˈneɪ.pɑː.li/ – Nepal
  17. Bhutan – Bhutanese – /buːˈtɑː.niːz/ – Bhutan
  18. Sri Lanka – Sri Lankan – /ˌsriː ˈlæŋ.kən/ – Sri Lanka
  19. Pakistan – Pakistani – /ˌpæk.ɪˈstæn.i/ – Pakistan
  20. Bangladesh – Bangladeshi – /ˌbæŋ.ləˈdɛʃ.i/ – Bangladesh
  21. Afghanistan – Afghan – /ˌæf.ɡəˈnɪs.tæn/ – Afghanistan
  22. Iraq – Iraqi – /ɪˈræk.i/ – Iraq
  23. Iran – Iranian – /ɪˈræn.i.ən/ – Iran
  24. Saudi Arabia – Saudi Arabian – /ˌsɔː.di əˈreɪ.bi.ən/ – Ả Rập Xê-út
  25. United Arab Emirates (UAE) – Emirati – /ˌɛmɪˈrɑː.ti/ – Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAE)
  26. Qatar – Qatari – /ˌkɑːˈtɑː.ri/ – Qatar
  27. Kuwait – Kuwaiti – /kʊˈweɪ.ti/ – Kuwait
  28. Oman – Omani – /oʊˈmɑː.ni/ – Oman
  29. Yemen – Yemeni – /ˈjɛ.mə.ni/ – Yemen
  30. Jordan – Jordanian – /dʒɔːrˈdeɪ.ni.ən/ – Jordan

1.3. Tên các nước và quốc tịch bằng tiếng Anh – Châu Mỹ

  1. United States – American – /əˈmɛr.ɪ.kən/ – Hoa Kỳ
  2. Canada – Canadian – /kəˈneɪ.di.ən/ – Canada
  3. Mexico – Mexican – /ˈmɛk.sɪ.kən/ – Mexico
  4. Brazil – Brazilian – /brəˈzɪl.jən/ – Brasil
  5. Argentina – Argentine – /ˌɑːr.dʒənˈtaɪn/ – Argentina
  6. Colombia – Colombian – /kəˈlʌm.bi.ən/ – Colombia
  7. Peru – Peruvian – /pəˈruː.vi.ən/ – Peru
  8. Venezuela – Venezuelan – /ˌvɛn.ɪˈzweɪ.lən/ – Venezuela
  9. Chile – Chilean – /ˌtʃɪl.i.ən/ – Chile
  10. Ecuador – Ecuadorian – /ˌɛk.wəˈdɔːr.i.ən/ – Ecuador
  11. Guatemala – Guatemalan – /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lən/ – Guatemala
  12. Cuba – Cuban – /ˈkjuː.bən/ – Cuba
  13. Dominican Republic – Dominican – /dəˈmɪn.ɪ.kən/ – Cộng hòa Dominica
  14. Honduras – Honduran – /hɒnˈdʊərən/ – Honduras
  15. Paraguay – Paraguayan – /ˌpær.əˈɡwaɪ.ən/ – Paraguay
  16. Nicaragua – Nicaraguan – /ˌnɪk.əˈrɑː.ɡwən/ – Nicaragua
  17. El Salvador – Salvadoran – /ˌsæl.vəˈdɔːr.i.ən/ – El Salvador
  18. Costa Rica – Costa Rican – /ˌkɒs.tə ˈriː.kən/ – Costa Rica
  19. Puerto Rico – Puerto Rican – /ˌpwɜːr.toʊ ˈriː.kən/ – Puerto Rico
  20. Uruguay – Uruguayan – /ˌjʊər.əˈɡwaɪ.ən/ – Uruguay

1.4. Tên các nước và quốc tịch bằng tiếng Anh – Châu Phi

  1. Nigeria – Nigerian – /naɪˈdʒɪər.i.ən/ – Nigeria
  2. South Africa – South African – /saʊθ ˈæfrɪkən/ – Nam Phi
  3. Egypt – Egyptian – /ɪˈdʒɪp.ʃən/ – Ai Cập
  4. Kenya – Kenyan – /ˈken.jən/ – Kenya
  5. Ethiopia – Ethiopian – /ˌiː.θiˈoʊ.pi.ən/ – Ethiopia
  6. Ghana – Ghanaian – /ˌɡɑː.niˈɛn/ – Ghana
  7. Algeria – Algerian – /ælˈdʒɪəri.ən/ – Algeria
  8. Morocco – Moroccan – /məˈrɒk.ən/ – Ma-rốc
  9. Tanzania – Tanzanian – /ˌtæn.zəˈniː.ən/ – Tanzania
  10. Uganda – Ugandan – /juːˈɡændən/ – Uganda
  11. Angola – Angolan – /æŋˈɡoʊ.lən/ – Angola
  12. Sudan – Sudanese – /suˈdæn.iːz/ – Sudan
  13. Mozambique – Mozambican – /ˌmoʊ.zæmˈbiː.kən/ – Mozambique
  14. Cameroon – Cameroonian – /ˌkæm.əˈruː.ni.ən/ – Cameroon
  15. Ivory Coast – Ivorian – /aɪˈvɔːri.ən/ – Bờ Biển Ngà
  16. Madagascar – Malagasy – /ˌmæl.əˈɡæsi/ – Madagascar
  17. Malawi – Malawian – /məˈlɑː.wi.ən/ – Malawi
  18. Zambia – Zambian – /ˈzæm.bi.ən/ – Zambia
  19. Zimbabwe – Zimbabwean – /zɪmˈbɑː.bwiː.ən/ – Zimbabwe
  20. Senegal – Senegalese – /ˌsɛn.ɪˈɡɑː.liːz/ – Senegal

2. Một số mẫu câu hỏi – đáp về quốc tịch trong tiếng Anh

  1. Question: Where are you from?

– Answer: I am from Vietnam.

  1. Question: What is your nationality?

– Answer: I am Vietnamese.

  1. Question: Were you born in your current country?

– Answer: No, I was born in Vietnam.

  1. Question: Which country do you call home?

– Answer: Vietnam is my home country.

  1. Question: How long have you been living in [current country]?

– Answer: I have been living in the United States for five years.

  1. Question: Do you identify more with your nationality or the place you currently live?

– Answer: While I cherish my Vietnamese roots, I also feel a strong connection to the United States, where I currently live.

  1. Question: Have you ever visited your home country?

– Answer: Yes, I visit Vietnam regularly to spend time with my family and friends.

  1. Question: What languages do you speak due to your nationality?

– Answer: Because I am Vietnamese, I speak Vietnamese fluently. I also speak English, as it is commonly used in many places.

  1. Question: How do you celebrate national holidays in your country while living abroad?

– Answer: I celebrate Vietnamese national holidays by participating in local community events, cooking traditional dishes, and connecting with fellow Vietnamese expatriates.

  1. Question: What do you miss the most about your home country?

– Answer: I miss the vibrant culture, delicious food, and warmth of my extended family back in Vietnam.

  1. Question: How do people react when they learn about your nationality?

– Answer: People are usually curious and interested in learning about Vietnam. I enjoy sharing my culture and experiences with them.

  1. Question: Are there any cultural traditions or customs from your nationality that you continue to practice abroad?

– Answer: Yes, I continue to celebrate traditional festivals, follow customs like Tet (Vietnamese New Year), and maintain close ties with my cultural heritage.

3. Bài tập quốc tịch trong tiếng Anh

Trắc nghiệm: Chọn quốc tịch đúng cho mỗi quốc gia

1. Vietnam 

a) Vietnamese

b) Thailander

c) Indian

2. Brazil 

a) Brazilian

b) Mexican

c) Argentinian

3. Japan

a) Japanese

b) Chinese

c) Korean

4. Nigeria 

a) Nigerian

b) Kenyan

c) South African

5. Australia 

a) Australian

b) Canadian

c) British

Bài tập điền từ: Điền quốc gia đúng dựa trên quốc tịch được cho

  1. I am __________. (Australian)
  2. She is from __________. (Russia)
  3. My friend is __________. (Mexican)
  4. They speak __________. (Arabic)
  5. We celebrate Tet in __________. (Vietnam)

Đáp án:

Trắc nghiệm:

  1. a) Vietnamese
  2. a) Brazilian
  3. a) Japanese
  4. a) Nigerian
  5. a) Australian

Bài tập điền từ:

  1. Australia
  2. Russia
  3. Mexico
  4. Arabic-speaking countries (các quốc gia nói tiếng Ả Rập)
  5. Vietnam

Lời kết

Hy vọng bài viết trên đây về từ vựng tiếng Anh về tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh sẽ giúp phụ huynh cùng con học tiếng Anh tốt hơn. Ngoại ngữ Phương Lan rất mong muốn được trở thành người bạn đồng hành cùng cha mẹ trong hành trình chinh phục tri thức. Liên hệ ngay với Ngoại ngữ Phương Lan để được tư vấn về lộ trình học tiếng Anh phù hợp nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *