Nước lọc tiếng Trung là 矿泉水 (kuànɡquánshuǐ). Đây là loại nước đã qua các bước xử lý loại bỏ các tạp chất hoặc vi khuẩn từ nước ngọt, dùng sử dụng trong các mục đích khác như sinh hoạt, sản xuất. Là loại nước đã qua xử lý bằng các công nghệ vật lý, vi sinh vật, dùng để cung cấp cho các hộ gia đình sinh hoạt và trong công nghiệp.
Từ vựng tiếng Trung về nước:
汽水 /qìshuǐ/: Nước ngọt
来姆汁 /láimǔzhī/: Nước chanh
椰子汁 /yēzǐzhī/: Nước dừa
苏打水 /sūdǎshuǐ/: Nước soda
Một số mẫu câu tiếng Trung về nước:
我很喜欢喝汽水.
Wǒhěnxǐhuānhēqìshuǐ.
Tôi rất thích uống nước ngọt.
我经常喝椰子汁.
Wǒjīnɡchánɡhēyēzǐzhī.
Tôi thường uống nước dừa.
喝多矿泉水身体很好.
Hēduōkuànɡquánshuǐshēntǐhěnhǎo.
Uống nhiều nước lọc tốt cho sức khỏe.
喝多矿泉水可能减肥.
Uống nhiều nước lọc có thể giảm cân.
XEM THÊM : bổ ngữ khả năng trong tiếng trung