Những từ tiếng Hàn viết tắt bắt buộc bạn phải biết
Ngôn ngữ tiếng Hàn rất đa dạng và nếu muốn học tiếng Hàn tốt, giao tiếp, sử dụng tiếng Hàn như người bản xứ thì bạn nên biết một số từ vựng viết tắt thông dụng tiếng Hàn. Cùng Trung tâm Ngoại ngữ Phương Lan bổ sung thêm các từ viết tắt thông dụng vừa ngắn gọn vừa thú vị dưới đây nhé!
글구 (그리고): và
멜 (메일): mail
강추 (강하게 추천): giới thiệu 1 cách nhiệt tình
이뿌, 이뽀 (이쁘다): đẹp
글쿠나 (그렇구나): ra thế
어솨 (어서와): mời vào
완소 (완전히 소중한): rất quan trọng
시러 (싫어): ghét
암튼 (아무튼): dù thế nào
잼없다 (재미없다): không thú vị
재밌다, 잼있다 (재미있다): thú vị
아뇨 (아니오): không
샘 (선생님): thầy, cô
몰겠다 (모르겠다): không biết
울 (우리): chúng ta
마니 (많이): nhiều
설 (서울): seoul
머, 모 (뭐?): cái gì?
드녀 (드디어): cuối cùng
걍 (그냥): cứ thế
낼 (내일): ngày mai
깜놀 (깜짝 놀라다): giật mình
냉무 (내용 없음): không nội dung
넘 (너무): quá
당근 (당연하다): đương nhiên
셤 (시험): thi
야자 (야간자율 학습): học đêm
알바 (아르바이트): làm thêm
ㅇㅇ (응): ừ
ㅇㅋ (오케이): okey
얼짱 (얼굴이 멋진 사람): người có khuôn mặt đẹp, hấp dẫn
열공 (열심히 공부하다): học chăm chỉ
자소서 (자기소개서): giấy tự giới thiệu bản thân
정모 (정기모임): gặp mặt định kì
ㅊㅋ (축하하다): chúc mừng
첨 (처음): đầu tiên
치맥 (치킨과 맥주): ăn gà rán uống bia
ㅋㅋ (키키, 쿡쿡): tiếng cười
ㅎㅎ (하하,히히): tiếng cười
친추 (친구 추가): thêm bạn, add friend
ㅈㅅ (죄송): xin lỗi
ㅃㅃ: bye bye
카톡: kakaotalk
Hi vọng những từ viết tắt trong tiếng Hàn trên đây sẽ giúp các bạn bắt kịp với xu thế cũng như cách viết hiện đại thời nay của người Hàn Quốc. Chúc các bạn học tốt.
Xem thêm: Thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn thông dụng