Trong tiếng Hàn có rất nhiều cụm từ đồng nghĩa, khi dịch sang tiếng việt thì nghĩa giống nhau tuy nhiên sắc thái lại khác nhau, vậy làm thế nào để có thể sử dụng chúng một cách phù hợp với từng ngữ cảnh, hoàn cảnh cụ thể thì các bạn cần luyện tập nhiều lần mới có thể sử dụng tốt. Trong bài hôm nay, NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN  sẽ cùng các bạn phân biệt một số cụm từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn nhé.

                                                            

1. 예쁘다, 아름답다, 멋지다 (Đẹp)

  예쁘다 아름답다 멋지다
Nghĩa Vẻ đẹp ở bên ngoài ( đối với người, vật). 

 

Đẹp ở bên ngoài (phong cảnh) và đẹp ở bên ngoài, nội tâm bên trong (người). 

 

Có nghĩa là ngầu, sành điệu, đẹp (chỉ người)
Ví dụ 제 여친은 너무 예뻐요 

 

Bạn gái của tôi rất xinh

 

가을에 베트남 다랏 풍경이 아름다워요 

Phong cảnh vào mùa thu ở Đà Lạt Việt Nam thì khá là đẹp.

그 여자는 아름다워요

Cô gái đó thật là diễm lệ ( chỉ vừa đẹp người vừa đẹp nết)

 

그남자의 페션이 아주 멋져요

Thời trang của anh ấy thiệt là cool ngầu.

 

tuyển sinh lớp tiếng hàn sơ cấp 1

2. 아끼다, 절약하다, 저축하다 (Tiết kiệm)

  아끼다 절약하다 저축하다
Nghĩa Dành dụm, tiết kiệm không hoang phí 

Từ thuần hàn sử dụng trong cuộc sống hàng ngày

Dành dụm, tiết kiệm không hoang phí 

Từ hán hàn, tiếng Hán là tiết ước, nghe mang tính trang trọng hơn từ thuận hàn nên sẽ ưu tiên sử dụng trong văn phong báo chí, thông báo

Tiết kiệm thành quỹ, làm những việc to lớn như gửi ngân hàng
Ví dụ 돈을 아끼다 (Tiết kiệm tiền) 

물을 아끼다 (Tiết kiệm nước)

전기를 아끼다 (Tiết kiệm điện)

시간을 아끼다 (Tiết kiệm thời gian)

돈을 절약하다(Tiết kiệm tiền) 

 

물을 절약하다아끼다 (Tiết kiệm nước)

 

전기를 절약하다(Tiết kiệm điện)

 

시간을절약하다(Tiết kiệm thời gian)

돈을 저축하다

(Tích lũy tiền bạc, có thể là gửi ngân hàng, để dành cho những công việc lớn lao của bản thân)

 

3. 끝나다, 끝내다, 마치다 (Kết thúc)

  끝나다 끝내다 마치다
Nghĩa Nội động từ, sử dụng với trợ từ chủ ngữ, nghĩa là TỰ NÓ KẾT THÚC Ngoại động từ, đi với trợ từ tân ngữ, nghĩa là ai đó làm cho cái gì/việc gì kết thúc
Ví dụ 영화가 끝났어? 

Bộ phim kết thúc chưa nhỉ?

여름 방학이 끝났어

Kỳ nghỉ mùa hè đã kết thúc

숙제를 끝냈어/마쳤어 

Tôi đã hoàn thành xong bài tập

여기에서 끝내겠습니다/마치겠습니다

Chúng ta dừng lại ở đây nhé.

4. 등록하다, 신청하다 (Đăng ký)

등록하다 신청하다
Nghĩa Bỏ tiền ra để đăng ký 

(Đăng ký lớp học tiếng hàn, đăng ký thương hiệu)

Nộp hồ sơ xin, đăng ký (ví dụ xin visa, xin nghỉ phép…)
Ví dụ 상표를 등록하다: đăng ký thương hiệu 

가족수를 등록하다: đăng ký sổ hộ khẩu

한국어 능력 시험을 등록하다: đăng ký kỳ thi năng lực tiếng hàn

비자를 신청하다: xin visa 

참가를신청하다: xin tham gia (clb,..)

 

휴가를신청하다: xin nghỉ phép

 

대구 대학교의 장학금을신청하다: xin học bổng đại học Daegu

 

Bfai viết trên là một số từ hay nhầm lẫn trong tiếng hàn chúc các bạn học thật tốt .

xem thêm : TÊN CÁC NGÀY LỄ CỦA VIỆT NAM BẰNG TIẾNG HÀN QUỐC