Những câu nói hot trend bằng tiếng Trung
Ở mỗi thời điểm sẽ có những câu nói hot trend xuất phát từ những sự kiện nào đó. Các câu nói thường được sử dụng trong giao tiếp, tán gẫu bạn bè. Không biết các câu hot trend dịch sang tiếng Trung sẽ như nào nhỉ? Cùng chúng mình học một số câu nói trends qua bài viết nhé!
Những câu nói hot trend bằng tiếng Trung
兄弟之请是否长久
Xiōngdì zhī qǐng shìfǒu chángjiǔ
Tình nghĩa anh em chắc có bền lâu
我哪有男朋友害怕没人要呢
Wǒ nǎ yǒu nán péngyǒu hàipà méi rén yào ne
Em làm gì đã có người yêu, còn đang sợ ế đây này
家里事情多着呢
Jiālǐ shìqíng duō zhene
Nhà bao việc
你懂了吗?
Nǐ dǒngle ma
Chị hiểu hông?
找死吧你
Zhǎosǐ ba nǐ
À thì ra mày chọn cái chết
我就要玩大点看还有谁敢看不起我
Wǒ jiù yào wán dà diǎn kàn hái yǒu shéi gǎn kànbùqǐ wǒ
Thử một lần chơi lớn xem có ai trầm trồ
小气/ 土气
Xiǎoqì/ tǔqì
Phèn
都到这个时候了还装什么装
Dōu dào zhège shíhòule hái zhuāng shénme zhuāng
Tầm này thì liêm sỉ gì nữa
做作
zuòzuo
Giả trân
糟糕
Zāogāo
Toang rồi
把手伸出来我们永远在一起
Bǎshǒu shēn chūlái wǒmen yǒngyuǎn zài yīqǐ
Đưa tay đây, mãi bên nhau bạn nhé
我一直在等你
Wǒ yīzhí zài děng nǐ
Chào em, anh đứng đây từ chiều
我是不是把你宠坏了
Wǒ shì bùshì bǎ nǐ chǒng huàile
Có phải anh chiều hư em rồi không
太棒了吧你
Tài bàngle ba nǐ
Ơ mây zing gút chóp
别看到花开就以为春天来了。
Bié kàn dào huā kāi jiù yǐwéi chūntiān láile.
Đừng thấy hoa nở mà ngỡ xuân về
我不想管闹事,但是闹事太多了我不得不谈论。
Wǒ bùxiǎng guǎn nàoshì, dànshì nàoshì tài duōle wǒ bùdé bù tánlùn.
Chị không muốn nhiều chuyện nhưng mà chuyện nhiều nên chị phải nói
不安全的地方就是最危险的。
Bù ānquán de dìfāng jiùshì zuì wéixiǎn de.
Những nơi không an toàn là những nơi nguy hiểm nhất.
肮脏的过去难以隐藏。
Āng zāng de guòqù nányǐ yǐncáng.
Dĩ dãng dơ dáy dễ gì giấu giếm
我唯一的有限责任公司。
Wǒ wéiyī de yǒuxiàn zérèn gōngsī.
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 mình tao
沉默是黄金而说出来才是钻石。
Chénmò shì huángjīn ér shuō chūlái cái shì zuànshí.
Im lặng là vàng mà nói ra mới là kim cương
不同血统的人不算什么,你有你妈,你姐,你儿子 和我,而其他人都等着背叛你
Bùtóng xuètǒng de rén bù suàn shénme, nǐ yǒu nǐ mā, nǐ jiě, nǐ érzi hé wǒ, ér qítā rén dōu děngzhe bèipàn nǐ
Những người không cùng dòng máu thì không là gì cả. Mày có mẹ mà, chị gái, con trai mày và tao. Tất cả những người khác sẵn sàng đâm sau lưng mày.
家庭是唯一存在的其他的,有没有并不重要
Jiātíng shì wéiyī cúnzài de qítā de, yǒu méiyǒu bìng bù chóng yào
Gia đình là cái tồn tại duy nhất. Còn những cái khác, có hay không, không quan trọng.
原来春天的花是为你而来。
Yuánlái chūntiān de huā shì wèi nǐ ér lái.
Thì ra mùa xuân hoa nở là vì em.
Một số câu hot trend của cư dân mạng Trung Quốc
此刻情绪不好,除了吃得下饭,什么都不想干。
Cǐkè qíngxù bù hǎo, chúle chī dé xiàfàn, shénme dōu bùxiǎng gàn.
Lúc này tâm trạng tôi rất tệ, không muốn làm gì ngoài ăn.
花开花落,人世无常。
Huā kāihuā luò, rénshì wúcháng.
Hoa nở rồi tàn, nhân gian vô thường.
搂嫦娥,烤玉兔。
Lǒu cháng’é, kǎo yùtù.
Ôm Hằng Nga, nướng thỏ ngọc nhé.
没什么好原谅的,能失去的都是垃圾。
Méishénme hǎo yuánliàng de, néng shīqù de dōu shì lèsè.
Không có gì để tha thứ, tất cả những gì có thể mất đi đều là rác rưởi.
让我满心欢喜期待着的,竟是让我走。
Ràng wǒ mǎnxīn huānxǐ qídàizhuó de, jìng shì ràng wǒ zǒu.
Điều khiến anh mong chờ và vui thực sự bây giờ, đó là để anh đi đi .
我神经病也比你精神病好,天天疯疯癫癫的!
Wǒ shénjīngbìng yě bǐ nǐ jīngshénbìng hǎo, tiāntiān fēngfēngdiāndiān de!
Bệnh thần kinh của tôi tốt hơn của bạn Tôi điên theo từng ngày!
年轻时代是培养习惯、希望及信仰的一段时光。
Niánqīng shídài shì péiyǎng xíguàn, xīwàng jí xìnyǎng de yīduàn shíguāng.
Tuổi trẻ là giai đoạn huy hoàng để trau dồi thói quen, hy vọng và niềm tin.
不需要可怜我,什么都不要说。
Bù xūyào kělián wǒ, shénme dōu bùyào shuō.
Không cần thương hại anh, đừng nói gì hết nữa.
永远有多远?你小子就给我滚多远。
Yǒngyuǎn yǒu duō yuǎn? Nǐ xiǎozi jiù gěi wǒ gǔn duō yuǎn.
Vĩnh viễn là bao xa thì tiểu tử nhà ngươi cút ra xa chừng đó cho ta.
靠近你只为脱掉你的衣服,为你穿上嫁衣。
Kàojìn nǐ zhǐ wèi tuō diào nǐ de yīfú, wèi nǐ chuān shàng jià yī.
Tiếp cận em chỉ để cởi quần áo của em và mặc áo cưới cho em thui.
就你了不起/就你最棒
Jiù nǐ liǎobùqǐ/jiù nǐ zuì bàng
Bạn là nhất
Trên đây là một số câu nói mà Ngoại ngữ Phương Lan sưu tầm được, các bạn còn biết những câu nói nào thì cùng chia sẻ với bạn đọc nha!