Dưới đây là một số mẫu câu chào hỏi tiếng Trung phổ biến mà bạn có thể tham khảo:
Bảng một số mẫu câu chào hỏi tiếng Trung | ||
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
你 好! | Nǐ hǎo! | Xin chào! |
早 上 好! | Zǎo shàng hǎo! | Chào buổi sáng! |
中 午 好! | Zhōngwǔ hǎo! | Chào buổi trưa! |
下 午 好! | Xiàwǔ hǎo! | Chào buổi chiều! |
晚 上 好! | Wǎn shàng hǎo! | Chào buổi tối! |
大 家 好! | Dàjiā hǎo! | Chào cả nhà! |
你 好 吗? | Nǐ hǎo ma? | Bạn khỏe không? |
我 很 好! | Wǒ hěn hǎo! | Tôi rất khỏe! |
很 高 兴 见 到 你! | Hěn gāo xìng jiàn dào nǐ! | Rất vui được gặp bạn! |
好 久 不 见! | Hǎojiǔ bù jiàn! | Lâu rồi không gặp! |
你(最 近)怎 么 样? | Nǐ (zuìjìn) zěnme yàng? | Bạn (dạo này) thế nào? |
请 坐! | Qǐng zuò! | Mời ngồi! |
你 吃 了 吗 | Nǐ chī le ma? | Bạn ăn cơm chưa? |

Mẫu câu tiếng Trung thông dụng khi chào tạm biệt
Có thể thấy, việc chào hỏi là điều cần thiết nhằm thể hiện sự thân thiện và lịch sự trong giao tiếp. Chính vì vậy, dù là ngôn ngữ nào đi chăng nữa thì những mẫu câu chào hỏi cũng rất đa dạng.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản khi chào tạm biệt
Nếu bạn đã biết được mẫu câu chào hỏi trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản thì hãy tiếp tục “bỏ túi” ngay những kiểu câu chào tạm biệt dưới đây:
Bảng một số câu chào tạm biệt | ||
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
再 见! | Zài jiàn! | Tạm biệt! |
慢 走! | Màn zǒu! | Đi cẩn thận! |
回 头 见! | Huí tóu jiàn! | Hẹn gặp lại! |
没 问 题! | Méi wèntí! | Không vấn đề! |
别 客 气! | Bié kèqì! | Đừng khách sáo! |
祝 您 有 个 美 好 的 一 天 | Zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān! | Chúc cậu một ngày tốt lành! |
保 持 联 系! | Bǎo chí lián xì! | Giữ liên lạc nhé! |
打 扰 你 了! | Dǎrǎo nǐle! | Làm phiền bạn rồi! |
周 末 愉 快! | Zhōu mò yú kuài! | Cuối tuần vui vẻ! |
一 路 顺 风! | Yí lù shùn fēng! | Thuận buồm xuôi gió! |
Mẫu câu tiếng Trung dùng để hỏi tên
Trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, khi muốn hỏi tên người đối diện thì dùng mẫu câu gì? Bạn có thể tham khảo một số kiểu câu thông dụng sau đây:
Một số mẫu câu để hỏi tên | ||
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
您 贵 姓? | Nín guì xìng? | Bạn họ gì? |
请 问, 您 贵 姓? | Qǐngwèn, nín guì xìng? | Xin hỏi, bạn họ gì? |
我 姓 阮! | Wǒ xìng ruǎn! | Tôi họ Nguyễn! |
怎 么 称 呼? | Zěn me chēng hū? | Xưng hô với bạn thế nào? |
你 姓 什 么? | Nǐ xìng shénme? | Họ của bạn là gì? |
你 叫 什 么 名 字? | Nǐ jiào shén me míng zì? | Bạn tên gì? |
你 呢? | Nǐ ne? | Còn bạn thì sao? |
Mẫu câu tiếng Trung thông dụng giúp hiểu rõ hơn về người đối diện
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản dễ dàng và đơn giản hơn với một số mẫu câu thông dụng như:
Mẫu câu tiếng trung thông dụng | ||
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
我 不 会 说 中文. | Wǒ bù huì shuō zhōng wén | Tôi không biết nói tiếng Trung. |
我 会 说 一 点 中 文. | Wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén. | Tôi biết nói tiếng Trung một chút. |
你 会 说 英 语 吗? | Nǐ huì shuō yīng yǔ ma?
|
Bạn biết nói tiếng Anh không? |
帮 个 忙,好 吗? | Bāng gè máng, hǎo ma? | Phiền bạn giúp tôi việc này được không? |
请 你 再 说 一 遍 好 吗? | Qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma? | Bạn có thể nói thêm lần nữa được không? |
请 说 慢 一 点. | Qǐng shuō màn yī diǎn. | Xin bạn nói chậm một chút. |
请 写 下 来! | Qǐng xiě xià lái! | Mời bạn viết ra đây! |
什 么 意 思? | Shén me yì si? | Có nghĩa là gì? |
我 不 知 道! | Wǒ bù zhī dào! | Tôi không biết! |
我 知 道! | Wǒ zhī dào! | Tôi biết rồi! |
我 不 明 白! | Wǒ bù míng bái! | Tôi chưa hiểu! |
我 明 白! | Wǒ míng bái! | Tôi đã hiểu rồi! |
Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản khác
Ngoài những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng như trên, Tiếng Trung Kim Oanh sẽ giúp bạn tổng hợp một số mẫu câu cơ bản khác cũng rất phổ biến.
Học tiếng Trung cơ bản với những mẫu câu giao tiếp thông dụng
Hãy dành ít phút mỗi ngày để bổ sung từ vựng tiếng Trung thêm phong phú bạn nhé!
Mẫu câu tiếng trung giao tiếp cơ bản | ||
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
等 一 等 | Děng yī děng. | Đợi một chút. |
不 行! | Bùxíng! | Không được! |
对! | Đuì! | Đúng! |
不! | Bù! | Không! |
多 少 钱? | Duōshǎo qián? | Bao nhiêu tiền? |
太 贵 了! | Tài guì le! | Đắt quá! |
便 宜 点! | Pián yi diǎn! | Rẻ chút đi! |
我 饱 了! | Wǒ bǎole! | Tôi no rồi! |
我 迷 路 了! | Wǒ mílùle! | Tôi lạc đường rồi! |
我 也 这 么 想! | Wǒ yě zhème xiǎng! | Tôi cũng nghĩ vậy! |
你 是 本 地 人吗? | Nǐ shì běn dì rén ma ? | Bạn là người bản địa, đúng chứ? |
我 爱 你 | Wǒ ài nǐ | Tôi yêu bạn! |
我 会 想 念 你 的 | Wǒ huì xiǎng niàn nǐ de | Tôi sẽ nhớ bạn! |
祝 福 你! | Zhùfú nǐ! | Chúc bạn hạnh phúc! |
祝 好 运! | Zhù hǎo yùn! | Chúc may mắn! |
恭 喜 | Gōng xǐ | Chúc mừng! |
保 重 | Bǎozhòng | Bảo trọng! |
对 不 起 | Duìbùqǐ | Xin lỗi! |
生 日 快 乐 | Shēng rì kuài lè | Sinh nhật vui vẻ! |
Học một ngôn ngữ mới không phải là điều dễ dàng với tất cả mọi người. Chính vì vậy, khi tiếp cận với bất kỳ ngôn ngữ nào, bạn cũng cần có sự định hướng từ người hiểu biết. Nếu bạn đang muốn học tiếng Trung giao tiếp cơ bản mà vẫn chưa biết bắt đầu từ đâu thì hãy để Tiếng Trung Phương LAn giúp bạn nhé!
Tiếng Trung Phương Lan là một trong những trung tâm giảng dạy tiếng Trung có tiếng tại Vĩnh Phúc. Chúng tôi luôn đặt tiêu chí chất lượng lên hàng đầu với phương pháp giảng dạy khoa học, lộ trình chi tiết, mang lại hiệu quả thực sự cho các bạn học viên.
Chỉ trong vòng 5 tháng/ khóa học, bạn sẽ tự tin giao tiếp tiếng Trung hằng ngày.
Khóa học sẽ giúp bạn thành thạo đủ 4 kỹ năng tiếng Trung như nghe – nói – đọc – viết.
Với sự hướng dẫn nhiệt tình của đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao, nhiệt huyết và giàu năng lượng.
Bộ giáo trình được biên soạn riêng bởi Tiếng Trung Phương LAn.
Cam kết mang lại chất lượng khóa học tốt nhất, hiệu quả lâu dài.
xem thêm tai: https://ngoainguphuonglan.edu.vn/tieng-trung-giao-tiep/
Các bạn đăng kí học tại trung tâm theo địa chỉ:
Hotline: 0866.606.023
Địa chỉ: Số 11, ngõ 10 đường Ngô Gia Tự – Khai Quang – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc.