Để giao tiếp tiếng Trung tốt hơn trong cuộc sống hàng ngày. Hãy bổ sung những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản được người bản địa sử dụng hằng ngày nhé.
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản hay gặp ở người mới học
Những người mới bắt đầu học tiếng Trung khả năng nghe và nói sẽ không được tốt, vậy nên các bạn hay thường gặp các trướng hợp sau đây:
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
我 不 会 说 中文. |
wǒ bù huì shuō zhōng wén |
Tôi không biết nói tiếng Trung |
你 会 说 英 语吗? |
nǐ huì shuō yīng yǔ ma ? |
Bạn biết nói tiếng Anh không? |
我 会 说 一 点中 文 |
wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén |
Tôi biết nói một chút tiếng Trung |
请 说 慢 一 点 |
qǐng shuō màn yī diǎn |
Xin bạn nói chậm một chút |
请 写 下 来 |
qǐng xiě xià lái |
Mời bạn viết ra đây |
我 明 白 |
wǒ míng bái |
Tôi hiểu rồi |
我 不 明白 |
wǒ bù míng bái |
Tôi chưa hiểu |
我 不 知 道 |
wǒ bù zhī dào |
Tôi không biết |
我 知 道 |
wǒ zhī dào |
Tôi biết rồi |
什 么 意 思? |
shén me yì si? |
Có nghĩa là gì? |
请 你 再 说 一遍 好 吗? |
qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ? |
Bạn nói lại thêm lần nữa được không? |
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản khi chào hỏi
Trong những cuộc nói chuyện, phần mở đầu rất được chú trọng, cùng bổ sung thêm các câu giao tiếp chào hỏi trong tiếng Trung nào
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tiếng Việt |
嗨 |
Hāi |
Xin chào (Hi) |
嘿 |
Hēi |
Xin chào (Hey) |
哈喽 |
Hā lóu |
Xin chào (Hello) |
你 好 |
nǐ hǎo |
Xin chào |
您 好 |
Nín hǎo |
Xin chào |
你 们 好 |
Nǐmen hǎo |
Xin chào |
大 家 好 |
Dàjiā hǎo |
Xin chào mọi người |
早 上 好 |
zǎo shàng hǎo |
Chào buổi sáng |
中 午 好 |
Zhōngwǔ hǎo |
Chào buổi trưa |
下 午 好 |
Xiàwǔ hǎo |
Chào buổi chiều |
晚 上 好 |
wǎn shàng hǎo |
Chào buổi tối |
你 好 吗? |
nǐ hǎo ma |
Bạn khỏe không? |
我 很 好 |
wǒ hěn hǎo |
Tôi rất khỏe |
你 吃 了吗 |
nǐ chī le ma |
Bạn ăn cơm chưa |
吃了 |
chī le |
Ăn rồi |
欢迎 |
huān yíng |
Hoan nghênh |
很 高 兴 见 到 你 |
hěn gāo xìng jiàn dào nǐ |
Rất vui được gặp bạn |
认 识 你 我 很 高 兴 |
rènshí nǐ wǒ hěn gāoxìng |
Tôi rất vui được biết bạn |
遇 到 你 是 我 的 荣幸 |
Yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng |
Được gặp bạn là vinh dự của tôi |
真 有 缘 分 |
Zhēnyǒu yuánfèn |
Thật sự là duyên phận |
真 巧 啊 |
Zhēn qiǎo a |
Thật trùng hợp |
不 见 不 散 |
Bùjiàn bú sàn |
Không gặp không về |
好 久 不 见 |
Hǎojiǔ bùjiàn |
Lâu lắm không gặp |
在 干 嘛? |
Zài gàn ma? |
Đang làm gì thế? |
你 好 不 好? |
Nǐ hǎobù hǎo? |
Bạn khỏe không? |
你 忙 不 忙? |
Nǐ máng bù máng? |
Bạn bận không? |
我 能 帮 你 什 么 吗? |
Wǒ néng bāng nǐ shénme ma? |
Tôi có thể giúp gì cho bạn |
谢 谢 |
Xiè xiè |
Tạm biệt |
别 客 气 |
Bié kèqì |
Đừng khách khí |
打 扰 你 了 |
Dǎrǎo nǐle |
Làm phiền bạn |