Ngữ pháp trọng tâm Topik II

Ngữ pháp trọng tâm Topik II

Dưới đây là các ngữ pháp trung cấp thông dụng trong các đề thi Topik II, hãy cùng trung tâm Ngoại Ngữ Phương Lan điểm qua các cấu trúc ngữ pháp này nhé.

Các bạn có nhu cầu học tiếng Hàn tại Vĩnh Phúc thì liên hệ ngay với số hotline của trung tâm nhé.

  1. V + 기가 무섭게: “ngay, ngay lập tức…”

 

  1. V + 다 보니까: “vì (liên tục làm gì) nên

 

  1. -는 바람에: “Vì…”

 

  1. –다가는: “Cứ (làm gì) thì”

 

  1. –느라고: “vì (mải mê làm gì đó) nên”

 

  1. V+ -ㄹ/을 만하다: “có giá trị, có ý nghĩa”,”đáng để”

 

  1. N/V/A+ ㄹ/을 리가 없다: “không có lý nào”…

 

  1. N/V/A+ 거든: “nếu”,”giả như”

 

  1. V/A+ -(으)ㄹ까 봐(서) Hình như(có vẻ)….nên…(lo/đã làm gì đấy)

 

  1. -(으)ㄴ/는 척하다: ‘giả vờ như’ , ‘tỏ ra như’….

 

  1. N/V/A+ -(으)ㄹ 텐데: ‘chắc là’, ‘có lẽ’

 

  1. N -에다가: ‘thêm vào’, ‘cho vào’

 

  1. (으)ㄴ/는/ㄹ 줄 알다/모르다: ‘cái việc này’ biết/không biết, “biết (khả năng)

 

  1. –자:”ngay”, “lập tức”..

 

  1. ㄹ걸(요): có lẽ”, chắc là..

 

  1. – 잖아(요).

 

  1. N+에 못지않게: “ngang ngửa”, “chả kém gì”

 

  1. -(으)ㄹ 뻔하다: Suýt nữa thì, chút xíu nữa thì…

 

  1. -(으)ㄹ 테니까: ‘sẽ..nên’

 

  1. -도록:’để’, ‘để làm’

 

  1. -(으)ㄹ 걸 그랬어(요): việc đã xảy ra trong quá khứ mà có chút hối hận hoặc tiếc nuối

 

  1. –던: dở dang”

 

  1. -다면: Giả sử khó xảy ra

 

  1. -(으)ㄴ/는데도 불구하고: Mặc dù…nhưng

 

  1. –더라고(요): bộc lộ cảm than

 

  1. 아/어/해지다: Trở nên…

 

  1. -고 말다: “mất”, “xong”…”nhất định sẽ…”

 

  1. – 아/어/해 봤자

 

  1. -았/었/했더라면: Nếu đã..thì đã..

 

  1. 아무리… -아/어/해도: Dù..thì vẫn/thì cũng

 

  1. V+ ‘-곤 하다’ :”hay”; “đã hay”…

 

         36.1 Cấu trúc ngữ pháp 고는

 

  1. V+ -아/어 버릇하다

 

  1. –스럽다: ‘vẻ’, ‘niềm’, ‘sự’….

 

  1. -고도 남다: “thừa đủ” để làm một việc gì đó.

 

  1. V+ 어/아/해 있다 : “đã đang”, “đã được”…

 

  1. N+ 답다: giống, như…

 

  1. 다고 하다 = 대(요)

 

  1. V+ -아/어/해 대다: “nhiều”, “hay”, “liên tục”

 

  1. [-는/(으)ㄴ/(으)ㄹ] 모양이다:”Có vẻ”,”hình như”

 

  1. 자고 하다 = 재(요)/ 자고(요)

 

  1. N+ -롭다

 

  1. 라고 하다 / (이)라고(요) /(이)래요.

 

  1. 아/어/해 가지고: “…sau đó…”, “xong rồi…”

 

  1. -아/어/해 놓다/두다: đặt, để, “lưu”….

 

  1. V+ -(으)ㄹ래(요)

 

  1. –되: nhưng mà, tuy nhưng…”

 

  1. V + -(으)려고: Định, để

 

  1. V + -기 전에: “trước”

 

  1. V+ (으)ㄴ/는 김에: “nhân tiện”, “tiện thể”

 

  1. V+ -에 따라(서): Tuỳ theo, theo..

 

  1. N + 에 대해(서)/에 대하여

 

  1. N+ 에 대한 + DT : “về”…

 

  1. ~을/를 통해서/통하여: Thông qua…

 

  1. N~에 의하면: “Theo như…thì”, “Nếu theo như…”

 

  1. N/V/A+ 길래: do, vì…

 

  1. V/A+ ‘-아/어/여야’

 

  1. N+ ‘(이)라야’ : “phải…thì mới…”

 

  1. N/V/A+ (으)ㄴ/는 걸 보니(까): Thấy/Nhìn …thì có lẽ…

 

  1. V+ (으)나 마나: “…cũng như không”, vô ích…

 

  1. N/V/A+ (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 것 같다: “hình như, có vẻ như”

 

  1. V+지 그래요? “làm thử đi”/ “làm thử coi”….

 

  1. V-기 일쑤이다:”hay”, “thường xuyên”, “dễ”…

 

  1. -(으)ㄹ뿐더러”không những…mà còn”,”hơn thế nữa…”

 

  1. –고자: để

 

  1. N+ -는 고사하고: “…không nói đến nữa là…”

 

  1. 은/는/인데: tuy nhưng”, “vậy nhưng…..

 

  1. A/V +을.ㄹ 게 뻔하다: “ biết thừa, biết chắc”

 

  1. V+ -ㄹ 나위가 없다 : “khỏi phải nói thêm”, “không cần gì thêm”…

 

  1. -(으)ㄴ/는 편이다 : “thường”,”khá là “…

 

  1. 다시피: gần như là”, “giống như là…/”theo như”…

 

  1. 여간 + -지 않다: “…không phải thường đâu”

 

  1. -ㄴ 나머지: Vì/do…mà đã…/ “còn thừa”, “còn dư”..

 

  1. -기보다는: “So với…thì…(tốt hơn)”

 

  1. -(으)로 말미암아 = giống như: ‘-때문에’, ‘-(으)로 인하여’ (Do, vì, bởi)

 

  1. -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 듯하다 : “ có lẽ..”

 

  1. 뭐니 뭐니 해도 + DT : Dù nói thế nào đi nữa thì….

 

  1. 기는(요) : “có gì đâu, thường thôi mà”

 

  1. (으)ㄴ들 :”dù có.. thì cũng…”

 

  1. N +치고(서): “so với…thì”../ “trong tất cả…không loại trừ ai/cái gì…

 

  1. -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 탓

 

Xem thêm: Ngữ pháp A/V + 아/어요

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *