Ngữ pháp tiếng Trung sơ cấp

Trong chương trình ngữ pháp tiếng Trung sơ cấp, bạn sẽ học các đại từ nhân xưng cơ bản để xưng hô với mọi người như:

Đại từ nhân xưng Ví dụ
Ngôi thứ nhất: 

  • 我: Tôi, tớ, mình, tao, ta.
  • 我们: Chúng tôi, chúng mình, chúng tớ, chúng ta.
  • 是学生。/Wǒ shì xuéshēng/: Tớ là học sinh.
  • 我们都是留学生。/Wǒmen dōu shì liúxuéshēng/: Chúng tôi đều là du học sinh.
Ngôi thứ hai:

  • 你: Bạn, cậu, mày, ông, bà, anh, chị,…
  • 你们: Các bạn, chúng mày, các anh, các chị,…
  • 您: Ông, quý ngày, ngài (Kính ngữ).
  • 去哪儿?/Nǐ qù nǎr/: Bạn đi đâu đấy?
  • 你们喜欢看书吗?/Nǐmen xǐhuān kànshū ma/: Các bạn có thích đọc sách không?
  • 请问,贵姓?/Qǐngwèn, nín guìxìng/: Xin hỏi, quý danh của các ngài là gì?
Ngôi thứ ba:

  • 她: Cô ấy, chị ấy, bà ấy (chỉ con gái).
  • 他: Anh ấy, anh ta, cậu ấy (chỉ con trai).
  • 他们: Các anh ấy, các cậu ấy, chúng nó, họ. (Cách gọi các chàng trai hoặc dùng chung cho cả nam và nữ).
  • 她们: Các chị ấy, bọn họ (Cách gọi những cô gái).
  • 它: Nó (Dùng để chỉ động vật, đồ vật).
  • 它们: Chúng, bọn chúng (Dùng để chỉ động vật, đồ vật).
  • 是我的男朋友。/Tā shì wǒ de nán péngyou/: Anh ấy là bạn trai của tôi.
  • 是小红。/Tā shì Xiǎohóng/: Cô ấy là Tiểu Hồng.
  • 他们在做什么?/Tāmen zài zuò shénme/: Họ đang làm gì vậy?
  • 她们是好姐妹。/Tāmen shì hǎo jiěmèi/: Họ là chị em tốt của nhau.
  • 是熊猫。/Tā shì xióngmāo/: Nó là gấu trúc.
  • 它们都是我的猫。/Tāmen dōu shì wǒ de māo/: Chúng đều là mèo của tôi.
Ví dụ ngữ pháp tiếng Trung về đại từ nhân xưng

1.2. Đại từ nghi vấn

Khi học ngữ pháp tiếng Trung sơ cấp HSK 1, bạn sẽ được học những đại từ nghi vấn cơ bản sau:

Đại từ nghi vấn Ví dụ
谁 /shéi/: Ai 她是?/Tā shì shéi/: Cô ấy là ai?
什么 /shénme/ : Cái gì, gì, nào 明明吃什么?/Míngmíng chī shénme/: Minh Minh đang ăn gì vậy?
哪 /nǎ/: Nào 你是哪国人?/Nǐ shì nǎ guórén/: Cậu là người nước nào vậy?
哪儿 /nǎr/: Ở đâu 妈妈去哪儿?/Māmā qù nǎr/: Mẹ đi đâu đấy?
怎么样 /zěnme yàng/: Như thế nào? 你的健康最近怎么样?/Nǐ de jiànkāng zuìjìn zěnmeyàng/: Sức khỏe của cậu dạo gần đây như thế nào rồi?
怎么 /zěnme/: Thế nào 这个作业怎么做?/Zhège zuòyè zěnme zuò/: Bài tập này làm thế nào?
为什么 /weìshénme/: Tại sao 为什么没来?/Tā wèishéme méi lái/: Cô ấy sao chưa đến?

Nguồn:https://ngoainguphuonglan.edu.vn/

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *