Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 2

tiếng hàn SC1

Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 2

1. 여기 (đây), 거기 (đó), 저기 (kia)

여기: chỉ vị trí gần người nói
거기: chỉ vị trí gần người nghe
저기: chỉ vị trí xa người nói lẫn người nghe

Ví dụ:

여기/거기/저기는 도서관입니다
Đây/đó/kia là thư viện

여기/거기/저기는 은행입니다
Đây/đó/kia là ngân hàng

2. 이것 (cái này), 그것 (cái kia), 저것 (cái đó)

이것: chỉ đồ vật gần người nói
그것: chỉ đồ vật xa người nói và gần người nghe
저것: chỉ đồ vật xa người nói lẫn người nghe

Ví dụ:

이것/저것/저것은 책입니다
Cái này/cái đó/cái kia là quyển sách

이것/저것/저것은 사전입니다
Cái này/cái đó/cái kia là quyển từ điển

3. 이/가

  • 이/가 là tiểu từ đứng sau danh từ làm chủ ngữ. 이 đi theo sau danh từ kết thúc bằng phụ âm. 가 đi theo sau danh từ kết thúc bằng nguyên âm.
  • Đi sau các từ như 많다 (nhiều), 있다 (có), 없다 (không) luôn luôn sử dụng 이/가.

Ví dụ:

책이 있습니다 (Có sách)

시계가 있습니다 (Có đồng hồ)

4.  있습니다: Có ở…

에 là tiểu từ chỉ vị trí của người hoặc vật, được dùng với 있습니다 hoặc 없습니다

Ví dụ:

교실에 컴퓨터가 있습니다 (Có máy tính ở trong phòng học)

백화점에 휴게실이 없습니다 (Trong cửa hàng bách hóa không có phòng chờ)

5. 이/가 아닙니다: Không phải là…

아니다 có nghĩa là không, không phải.
Hình thức kính ngữ của “아니다” là  “아닙니다” thường có danh từ +이/가

Ví dụ:

A: 이것은 사전입니까? (Cái này là quyển từ điển có phải không?)

B: 아니요, 사전이 아닙니다. 책입니다 (Không, không phải từ điển. Là quyển sách)

Xem thêm tại Ngoại ngữ Phương Lan 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *