Ngữ pháp 동안 trong tiếng Hàn

Ngữ pháp 동안 trong tiếng Hàn

Ngữ pháp 동안 trong tiếng Hàn thể hiện khoảng thời gian mà hành động hay trạng thái nào đó được thực hiện.

Ngữ pháp 동안 trong tiếng Hàn.

Ngữ pháp 동안 tương đương nghĩa tiếng Việt là “trong khi, trong lúc”.

Với danh từ, sử dụng 동안, với động từ, sử dụng 는 동안.

어제 4시간 동안 공부했어요.

Hôm qua, tôi học bài trong suốt 4 tiếng.

친구들이 점심을 먹는 동안 나는 숙제를 했어요.

Trong khi các bạn ăn trưa thì tôi làm bài tập.

Hội thoại:

얼마 동안 한국에 있을 거예여?

Bạn định ở Hàn Quốc bao lâu?

3년 동안 있을 거예요.

Tôi định ở 3 năm.

방학 동안에 뭐 할 거예요?

Bạn định làm gì vào kỳ nghỉ?

친척 집을 방문할 거예요.

Chuyên mục “Ngữ pháp 동안 trong tiếng Hàn” do giáo viên tiếng Hàn Ngoại ngữ Phương Lan tổng hợp

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *