Chia sẻ thông tin về số điện thoại là tình huống thường gặp trong giao tiếp hàng ngày. Để giúp bạn học tự tin truyền tải số liên lạc và tránh sai sót khi đi du lịch hay sử dụng các dịch vụ nước ngoài, Ngoại ngữ Phương Lan sẽ hướng dẫn từ A đến Z cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh kèm từ vựng và mẫu câu liên quan.
Cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh chuẩn xác
Học cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh rất cần thiết, luyện tập thường xuyên để rèn phản xạ nhanh trong những tình huống trao đổi cách thức liên lạc, xin việc, gặp đối tác, học tập hay kinh doanh. Cùng tìm hiểu nhé!
Cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh với các số riêng lẻ
Đơn giản nhất, bạn học chỉ cần đọc lần lượt từng số trong dãy số điện thoại. Cách đọc số điện thoại cũng tương tự như cách đọc số đếm trong tiếng Anh như sau:
- 0: zero hoặc “oh /ˈzɪərəʊ/ hoặc /əʊ:/
- 1: one /wʌn/
- 2: two /tuː/
- 3: three /θriː/
- 4: four /fɔː/
- 5: five /faɪv/
- 6: six /sɪks/
- 7: seven /ˈsɛvn/
- 8: eight /eɪt/
- 9: nine /naɪn/
Ví dụ: 987-654-3210
Cách đọc: nine eight seven, _ six five four, _ three two one zero
Cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh với các số liền kề
Trong dãy số điện thoại thường xuyên xuất hiện các số đi liền kề nhau, cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh như sau:
Hai số kề nhau liên tiếp: double + con số | Ví dụ: 455-6677
Cách đọc: four double five _ double six seven seven |
Ba số kề nhau liên tiếp: triple + con số | Ví dụ: 444-555-6666
Cách đọc: Cách đọc: triple four _ triple five _ double six six |
Tuy nhiên, bạn học ngoại ngữ cũng có thể linh hoạt nhiều cách đọc cặp số điện thoại liền kề theo cách trên hoặc đọc riêng lẻ từng chữ số như bình thường miễn sao người đọc, người nghe có thể hiểu và nhận thông tin chính xác.
Lưu ý về cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh
Số điện thoại là thông tin quan trọng để kết nối và liên lạc với nhau do đó trong quá trình cung cấp nếu bạn chỉ cần sai hoặc sót một số cũng làm thay đổi hoàn toàn địa chỉ liên lạc. Vì vậy, hãy ghi nhớ kĩ các lưu ý về cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh sau đây bạn nhé!
- Với những dãy số điện thoại chứa nhiều số 0, người bản xứ đôi khi sẽ đọc những số đó thành cụm theo hàng trăm hoặc ngàn.
Ví dụ: 800-222-0505
Cách đọc: eight hundred _ double two two _ zero five zero five
- Đối với số “0”, có hai cách đọc là “zero” và “oh” song cách phát âm là “oh” được người nước ngoài ưa chuộng sử dụng để tăng tính tự nhiên trong giao tiếp.
Ví dụ: 404-202-0303
Cách đọc: four oh four _ two oh two _ oh three oh three
- Thông thường, để dễ đọc và nhớ mọi người thường phân chia số điện thoại thành các phần nhỏ. Có nhiều cách để ngắt cụm hai hoặc ba số tùy vào mỗi người hoặc theo mã vùng quốc gia và khu vực (ở một số quốc gia, mã vùng có thể được bao gồm như một phần riêng biệt). Bạn học có thể dùng dấu gạch nối (-) để ngăn cách các phần của số điện thoại. Ngoài ra, còn có thể dùng dấu dấu cách hoặc dấu chấm hoặc dấu phẩy để phân tách.
Ví dụ: 123-456-7890
Cách đọc: one two three _ four five six _ seven eight nine zero
Bạn học hãy lưu ý các cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh sẽ giúp cho việc đọc và hiểu các số điện thoại trong môi trường quốc tế trở nên dễ dàng và chính xác hơn.
Từ vựng cơ bản về cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh
Lưu lại ngay các từ vựng cơ bản liên quan đến điện thoại và cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh dưới đây:
- Phone Number /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/: Số điện thoại
- Smartphone /ˈsmɑːt.fəʊn/: Điện thoại thông minh
- Phone Book Hoặc Telephone Directory: Danh bạ
- Phone Card/ˈfəʊn ˌkɑːd/: Thẻ điện thoại
- Message /ˈmes.ɪdʒ/: Tin nhắn
- Engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/: Máy bận
- Area Code/ˈeə.ri.ə ˌkəʊd/: Mã vùng
- Battery /ˈbæt.ər.i/: Pin
- Business call: Cuộc gọi công việc
- Busy signal /ˈbɪzi ˈsɪɡnl/: tín hiệu bận
- Country code: Mã quốc gia
- Canceled call /ˈkænsəld kɔːl/: cuộc gọi bị hủy
- Caller /ˈkɔːlə/: người gọi điện
- Dialling Tone/ˈdaɪ.ə.lɪŋ ˌtəʊn/: Tín hiệu gọi
- Extension /ɪkˈsten.ʃən/: Số máy lẻ
- Fault/fɒlt/: Lỗi
- Incoming call /ˈɪnˌkʌmɪŋ kɔːl/: cuộc gọi đến
- Interference /ˌɪn.təˈfɪə.rəns/: Nhiễu tín hiệu
- Missed Call: Cuộc gọi nhỡ
- Off The Hook /ˌɒf.ðəˈpeɡ/: Máy kênh
- Operator /ˈɒp.ər.eɪ.tər/: Người trực tổng đài
- Personal Call: cuộc gọi riêng tư
- To leave a message or a voicemail: Để lại tin nhắn
- Landline /ˈlændlaɪn/: dây cước
- Pay phone /peɪ fəʊn/: điện thoại có trả phí
- Return a call /rɪˈtɜːn ə kɔːl/: gọi lại cho ai đó
- Signal /ˈsɪɡ.nəl/: Tín hiệu
- Voicemail /ˈvɔɪsmeɪl/: tin nhắn thoại
- Receiver /rɪˈsiːvə/: người nhận cuộc gọi
- To Dial A Number: Quay số
- To Hang up: Dập máy
Mẫu câu liên quan đến cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh
Những mẫu câu để hỏi số điện thoại và hướng dẫn cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh sau đây sẽ giúp bạn học vận dụng đúng và nhuần nhuyễn vào trò chuyện hàng ngày:
Cách hỏi số điện thoại bằng tiếng Anh
Khi muốn hỏi số điện thoại của ai đó, bạn học có thể sử dụng mẫu câu:
- What’s your phone number? (Số điện thoại của bạn là gì?)
- Can I have your phone number? (Tôi xin số điện thoại của bạn được không?)
Để trả lời cho câu hỏi trên, bạn học hãy áp dụng cấu trúc:
It’s + số điện thoại |
Ví dụ:
- Can I have your phone number? (Tôi xin số điện thoại của bạn được không?)
→ Sure, it’s 323-555-0123.
Cách đọc: three two three _ five five five _ zero one two three
→ Of course, it’s 646-555-0198.
Cách đọc: six four six _ five five five _ zero one nine eight
Khi bạn mong muốn nối máy với một ai đó
- Hello / Good morning / Good afternoon … (Chào buổi sáng/trưa/chiều…)
- This is Hong Hoa speaking. (Chào, đây là Hồng Hoa….)
- Could I speak to Van please? (Tôi có thể nói chuyện với Vân được không?)
- I’d like to speak to Professor Dang. (Tôi muốn nói chuyện với giáo sư Đăng.)
- I’m trying to contact the student consultant. (Tôi muốn gặp người tư vấn sinh viên.)
Khi bạn cung cấp thông tin người gọi
- I’m calling from Vietnam/ Australia/ Korea/ Malaysia… (Tôi gọi đến từ….)
- I’m calling on behalf of Mr.Hung/Ms.Thuy (Tôi gọi điện thay mặt cho Ông Hưng/ Bà Thủy.)
Khi bạn bắt máy cuộc gọi
- Sunny speaking. Can I help you? (Sunny đang nghe máy đây, tôi có thể giúp gì cho bạn?)
- Who’s calling please? (Ai gọi điện vậy ạ?)
- Who’s speaking? (Ai gọi điện vậy?)
- Where are you calling from? (Bạn gọi đến từ đâu?)
- Are you sure you have the right contact? (Bạn chắc là mình gọi đúng số chứ?)
Khi bạn muốn nhờ ai đó giữ máy
- Hold the line please. (Giữ máy chút nhé.)
- Could you hold on please? (Bạn giữ máy chút được không?)
- Just a moment please. (Đợi tí nhé.)
- Thank you for holding. (Cảm ơn vì đã đợi.)
- His line is free now … I’ll put you through his line. (Số của ông ấy gọi được rồi, tôi sẽ nối máy.)
- I am connecting you to her now. (Tôi đang nối máy cho bạn tới bà ấy.)
Khi bạn từ chối cuộc gọi
- Sorry. I think you’ve dialled the wrong number. (Xin lỗi, tôi nghĩ bạn gọi nhầm số rồi.)
- I’m afraid we don’t have a Mr./Mrs./Ms/Miss. … here (Tôi e là ông/bà… không có ở đây.)
- I’m afraid the line’s engaged. Could you call back later? (Tôi e là máy bận rồi, bạn có thể gọi lại chứ?)
- I’m afraid she’s in a video call at the moment. (Tôi e là cô ấy đang bận họp rồi.)
- I’m sorry. He’s out of the office today. (Xin lỗi, anh ấy không có ở văn phòng hôm nay.)
- He/she isn’t in at the moment. (Anh ấy không có ở đây.)
- I’m sorry.There’s nobody here by that name. (Xin lỗi ở đây không ai có tên như vậy cả.)
Bài viết trên Ngoại ngữ Phương Lan đã chia sẻ tất tần tật về cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh hy vọng sẽ giúp bạn học trang bị kỹ năng cần thiết cho việc cung cấp thông tin liên lạc chính xác. Chúc bạn học tốt!
Xem thêm: Tất tần tật các từ vựng tiếng Anh về mạng xã hội (Social Network)