Một số từ vựng tiếng hàn liên quan đến văn phòng

tuyển sinh lớp tiếng hàn sơ cấp 1

Một số từ vựng tiếng Hàn văn phòng liên quan

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 협상하다 hyeo-sang-ha-da Bàn bạc, thảo luận
2 명함을 주고 받다 myeo-ha-meul ju-go-bat-da Trao đổi danh thiếp
3 스캐너 seu-kaen-neo Scan
4 보고서를 작성하다 bo-go-seo-reul Viết báo cáo
5 접대하다 jeob- dae-ha-da Đón tiếp, tiếp đãi
6 회신하다 hoe-sin-ha-da Hồi đáp, trả lời
7 입사하다 ip-sa-ha-da Vào công ty
8 근무하다 geun-mu-ha-da Làm việc
9 야간근무 ya-gan-geun-mu Làm ca đêm
10 주간근무 ju-gan-geun-mu/ Làm ca ngày
11 출장하다 chul-jang-ha-da Đi công tác
12 승진하다 seung-jin-ha-da Thăng chức
13 결근하다 gyeol-geun-ha-da Nghỉ phép
14 무단결근 mo-dan-gyeol-geun Nghỉ không lí do
15 퇴사하다 toe-sa-ha-da Nghỉ việc
16 사직서 sa-jik-seo Đơn từ chức
17 통계 도표 tong-gyeo do-pyo Biểu đồ thống kê
18 제출하다 je-chul-ha-da Đề xuất
19 진행 절차 jin-haeng jeol-cha Thủ tục tiến hành
20 초안준비 cho-an-jun-bi Chuẩn bị bản thảo
21 의결권 ui-gyeol-gwon Quyền biểu quyết
22 자본금 ja-bon-geum Tiền vốn
23 추가 출자 chu-ga chul-ja Góp thêm vốn
24 자본 동원 ja-bon dong-won Huy động vốn
26 채무를 변제하다 chae-mu-reul byeon-je-ha-da Thanh toán công nợ

Một số mẫu câu giao tiếp phổ biến khi làm văn phòng

mau-cau-giao-tiep-van-phong

Đối với người Hàn, họ rất quan trọng trong văn hóa giao tiếp đặc biệt là đối với dân văn phòng. Có ba điều mà bạn cần lưu ý khi làm việc với người Hàn Quốc cũng như làm việc tại các công ty Hàn Quốc.

  • Hãy chào hỏi khi đến công ty

Đối với văn hóa chào hỏi của người Hàn thì họ sẽ phụ thuộc vào độ tuổi, cấp bậc.

Như đối với bạn bè, đồng nghiệp họ thường vẫy tay chào nhau, còn với người lớn tuổi, có địa vị cao hơn mình thì họ thường sử dụng văn hóa cúi đầu để thể hiện lòng kính trọng của mình.

Khi cúi đầu chào họ thường kết hợp nói câu annyeonghaseyo hoặc annyeong hashimnikka để chào hỏi và nói kamsahamnida để cảm ơn. Tắc phong cúi chào cũng được người Hàn chú ý, khi cúi họ sẽ để tay áp sát vào người, cúi mặt xuống trước người đối diện.

  • Để ý trang phục khi đến công ty

Tùy từng công ty sẽ có quy định về đồng phục riêng. Tuy nhiên những trang phục bạn mặc đến công ty cần gọn gàng tránh tạo cảm giác lôi thôi.

  • Cố gắng để thể hiện năng lực của mình

Đánh giá cao năng lực nhân viên chắc không chỉ ở các công ty Hàn mà mọi công ty đều sẽ lấy đó là căn cứ để thăng chức hay khen thưởng. Vì vậy hãy cố gắng thể hiện thật tốt năng lực nhé.

Ngoài ra, việc chào hỏi và giao tiếp của bạn với người Hàn Quốc cũng là cách giúp bạn dễ dàng làm quen và thể hiện bản thân của bạn, chính vì thế bạn cần lưu ý về cách chào hỏi và trau dồi thêm từ vựng văn phòng tiếng Hàn để tự tin trao đổi với mọi người hơn nhé.

Mẫu câu sử dụng trong giao tiếp văn phòng

  • 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요.

Tôi mới đến nên không biết, mong mọi người chỉ bảo.

  • 하루 몇 시간 근무하세요?

Làm bao nhiêu tiếng mỗi ngày?

  • 저는 노력하겠습니다.

Tôi sẽ cố gắng hơn.

  • 저희들은 일을 언제 시작해요?

Khi nào chúng ta bắt đầu công việc?

  • 여기서 야간도 해요?

Tôi cần làm việc gì?

  • 여기서 야간도 해요?

Ở đây có làm đêm không?

  • 무엇을 도와드릴까요?

Tôi có thể giúp gì cho bạn?

  • 저는 금방 나갔다 올께요.

Tôi xin phép ra ngoài 1 chút rồi sẽ vào ngay

  • 저는 외국인 이예요

Tôi là người nước ngoài

  • 저는 월급 안 받았어요

Tôi chưa được nhận lương

  • 월급 언제 나오곘어요?

Bao giờ nhận lương?

  • 이번달 제 월급이 얼마예요?

Tháng này lương của tôi được bao nhiêu?

  • 월급을 인상해주세요

Hãy tăng lương cho tôi

  • 월급 명 세서를 보여주세요

Cho tôi xem bảng lương

  • 켜세요

Bật lên

  • 끄세요

Tắt đi

  • 같이 해 주세요.

Hãy làm cùng với tôi.

  • 그 계획에 반대합니다.

Tôi phản đối kế hoạch đó

  • 당신의 말에 반대합니다.

Tôi không đồng ý với điều anh nói

  • 그건 절대 무리입니다!

Điều đó tuyệt đối không thể!

XEM THÊM : CẬP NHẬT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ HALLOWWEN 

Trung tâm NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về văn phòng này. Hi vọng rằng qua bài viết này các bạn có thể học được thật nhiều từ vựng tiếng Hàn văn phòng hữu ích, giúp các bạn giao tiếp thành thạo cũng như thăng tiến trong công việc nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *