MỘT SỐ CÂU TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHÀO HỎI, LÀM QUEN CHÀO HỎI, LÀM QUEN:
A: Nǐ hǎo ! 你 好 ! Xin chào!
B: Nǐ hǎo ! 你 好 ! Xin chào
A: Nǐ hǎo ma ? 你 好 吗? Bạn có khỏe không?
B: Wǒ hěn hǎo, xièxie. Nǐ ne ? 我 很 好,谢谢。你 呢? Tôi rất khỏe.Cám ơn,bạn thì sao?
A: Wǒ yě hěn hǎo. Xièxie. 我 也 很 好, 谢谢。 Tôi cũng thế, cám ơn bạn.
A: Nǐ máng ma ? 你 忙 吗? Bạn có bận không?
B: Wǒ hěn máng. Nǐ ne ? 我 很 忙。 你 呢? Tôi rất bận.Còn bạn?
A: Wǒ bù máng. 我 不 忙。 Tôi không bận.
A: Jiàndào nǐ zhēn gāoxìng. 见 到 你 真 高兴。 Rất vui được gặp bạn.
B: Jiàndào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. 见 到 你 我也 很 高 兴。 Tôi cũng rất vui được gặp bạn
A: Zàijiàn. 再 见。 Tạm biệt. B: Zàijiàn. 再 见。 Tạm biệt.