Mẹo học từ vựng Tiếng Hàn qua âm tiền tố

TUYỂN SINH LỚP TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1

Khái niệm âm tiền tố:

Tiền tố là những phần được thêm vào phía trước của từ gốc, thường là để tạo ra một từ hoàn toàn mới với ý nghĩa khác biệt. Khi đó, từ mới được tạo ra sẽ có ý nghĩa mới được tạo theo công thức “nghĩa của tiền tố + nghĩa của từ gốc”.

Các âm tiền tố phổ biến trong Tiếng Hàn

1. 군-

 “쓸데없음”, “덧붙은”의 의미

( mang ý nghĩa vô dụng, vô ích hoặc mang nghĩa thêm vào )

Vd: 군말 (군말 말고 따라와! ) – lời nói thừa, lười nói thêm vào vô ích ( lải nhải ) ( đừng nói lải nhải thêm nữa hãy cứ đi theo thôi )

군소리 (그녀는 뭘 하든 군소리가 많다) – lời nói thừa, lời phàn nàn 1 cách vô ích vì không vừa lòng 1 việc gì đó  ( cô gái đó làm cái gì cũng phàn nàn, càu nhàu )

순살 ( 허리에 군살이 붙다) – thịt thừa ( tích thịt thừa – mỡ ở eo )

2. 날-

“음식이나 열매가 익지 않음”의 의미

( mang ý nghĩa thức ăn hoặc hoa quả chưa chin )

Vd: 날고기 ( 날고기를 보관하다. 날고기를 요리하다) – thịt sống ( bảo quản thịt sống. nấu thịt sống )

날고구마 ( 날고구마를 우적우적 씹어 먹다) –  khoai lang sống ( nhai khoai sống rộp rộp )

날생선 (cá sống)

날계란 (trứng gà sống)

3. 덧 –

“ 거듭, 본래 있는 위에 더“의 의미

( mang nghĩa thêm nữa, đầy nữa, có thêm 1 cái gì đó ở phía trên 1 vật đã có sẵn )

Vd: 덧니 ( 그 녀는 덧니가 귀엽게 났다)  ( răng khểnh – cô gái đó có răng khểnh rất dễ thương )

덧붙이다 ( 복사기에 종이를 덧붙이다 ) – …에…을/를 덧붙이다 ( thêm giấy vào máy photo )

덧입다 ( 외투를 덧입다.. 따뜻하게 덧입다 ) ( mặc thêm vào – mặc thêm áo khoác – mặc thêm 1 cách ấm áp )

4. 되 –

(mang ý nghĩa  làm gì đó lại 1 lần nữa )

( lưu ý: quay trở lại hoặc lấy lại những gì đã từng là của mình )

Vd: 되찾다 ( 잃어버린 가방을 되찾다 ) – tìm lại ( tìm lại cặp sách đã mất )

되돌아가다 (고향으로 되돌아가다 .. 회사로 되돌아가다) ( quay trở về – quay trở về quê hương , quay trở về công ty )

되묻다 ( hỏi lại do không nghe thấy hoặc hỏi ngược lại hỏi vặn lại )

TUYỂN SINH LỚP TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1

5. 맨-

“다른 것을 더하지 않고 그 것만”의 의미

( mang ý nghĩa không thêm gì vào và chỉ có nguyên như vậy) “..không, … trần”

Vd: 맨손 = 맨주먹 ( 맨손으로 사업을 일구다 ) – tay không – nghĩa ẩn dụ : tay trắng ( làm nên doanh nghiệp từ tay trắng )

맨얼굴 : mặt mộc

6. 외 –

“오직 하나, 홀로”의 의미

( mang nghĩa chỉ có 1, cô đơn, đơn độc )

Vd: 외톨이 ( 그녀는 학교에서 항상 외툴이였다)  ( cô độc, chỉ có 1 mình – cô gái đó ở trường luôn cô độc )

외아들 – 외딸 ( con trai 1 – con gái 1 )

7. 외 –

  1. ‘밖’이나’바깥’의 뜻을 더하는 접두사

( mang ý nghĩa bên ngoài hoặc phía ngoài )

Vd: 외방 ( địa phương bên ngoài )

외식 ( ăn ngoài, ăn hàng )

외박 ( ngủ trọ, ngủ bên ngoài )

8. 한

  1. “공간적으로 “바로”, 시잔적으로 “가운데”의 의미

( mang ý nghĩa về mặt không gian là “ở giữa”, mang ý nghĩa về mặt thời gian là “ngay lập tức)

Vd: 한복판 ( ở giữa, ở trung tâm)

한낮 ( giữa ngày, giữa trưa )

한밤중 ( giữa đêm )

9. 헛

“소용이 없다. 바람이 없다”의 의미

( mang ý nghĩa vô ích, vô nghĩa)

Vd: 헛걸음 ( 헛걸음을 하게 해서 죄송합니다) ( chuyến đi vô ích – xin lỗi vì đã khiến cậu phải đi 1 chuyến đi vô ích )

헛소리 – 헛소문 ( tin đồn nhảm – lời nói nhảm, lời cằn nhằn )

헛수고 ( sự tốn công vô ích ) ( 해저에서 바늘을 찾다) ( mò kim đáy biển )

10. 거리다

  1. “그런 상태가 있따라 계속됨”의 의미

( mang ý nghĩa hình thái nào đó cứ liên tục tiếp diễn )

Vd: 반짝거리다 ( lấp lánh, nhấp nháy )

방실저리다 ( cười tủm tỉm, cười chúm chím )

울렁거리다 ( tròng trành )

XEM THÊM : HỌC TIẾNG HÀN QUA 6 QUYỂN SÁCH THẬT DỄ DÀNG 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *