MẪU TIẾNG HÀN VỀ ƯỚC MƠ

Mẫu câu tiếng Hàn về ước mơ

저에게는 요리사가 되고 싶은 꿈이 있어요.

 

[jo-e-ke-nun yo-ri-sa-ka twe-ko si-pun kku-mi i-sso-yo]

Tôi có ước mở trở thành đầu bếp.

몇 년 만에 드디어 꿈을 이뤘어요.

[myok nyon ma-ne tu-ti-o kku-mul i-rwo-sso-yo]

Chỉ sau vài năm cuối cùng tôi đã đạt được ước mơ.

꿈을 가지고 계속 도전한다면 꼭 이룰 수있을 거예요.

[kku-mul ka-ji-ko kye-sok to-jo-nan-ta-myon kkok i-rul su-i-ssul ko-ye-yo]

Nếu bạn có ước mơ và liên tục tranh đấu, bạn nhất định sẽ đạt được ước mơ đó.

꿈을 실현하기 위해서 매일 노력하고 있어요.

[kku-mul si-ryo-na-ki uy-he-so me-il no-ryo-kha-ko i-sso-yo]

Tôi nỗ lực mỗi ngày để thực hiện ước mơ.

꿈을 꾸지 않으면 기회가 주어지지 않을 거예요.

[kku-mul kku-ji a-nu-myon ki-hwe-ka ju-o-ji-ji a-nul ko-ye-yo]

Nếu không có ước mơ thì cũng sẽ không có cơ hội.

저의 꿈을 좇기 위해서 한국에 왔어요.

[jo-e kku-mul jo-ki uy-he-so han-ku-ke wa-sso-yo]

TUYỂN SINH LỚP TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1

Tôi đến Hàn Quốc để theo đuổi ước mơ.

배우의 꿈을 키우고 있어요.

[be-u-e kku-mul khi-u-ko i-sso-yo]

Tôi đang nuôi dưỡng ước mơ làm diễn viên.

미래를 꿈꾸는 사람이라면 꼭 읽어야 할 책입니다.

[mi-re-rul kkum-kku-nun sa-ra-mi-ra-myon kkok il-ko-ya hal jje-kim-ni-ta]

Nếu là người mơ về tương lai đây là cuốn sách nhất định phải đọc.

한국에서 여러분의 꿈을 펼쳐 보시기 바랍니다.

[han-ku-ke-so yo-ro-bu-ne kku-mul pyol-jjyo bo-si-ki ba-ram-ni-ta]

Hãy theo đuổi ước mơ của bạn tại Hàn Quốc.

자신의 구체적 미래를 설계하고 끊임없이 자기 계발을 해야 한다.

[ja-si-ne ku-jje-jok mi-re-rul sol-kye-ha-ko kku-ri-mop-si ja-ki kye-ba-rul he-ya han-ta]

Phải không ngừng phát triển bản thân và lập kế hoạch cho tương lai chi tiết.

최선을 다했더라면 목표를 이뤘을 거예요.

[jwe-so-nul ta-het-to-ra-myon mok-pyo-rul i-rwo-ssul ko-ye-yo]

Nếu mà tôi làm hết sức mình thì tôi đã đạt được mục đích rồi.

꿈이 없었더라면 좌절했을 거예요.

[kku-mi op-sot-to-ra-myon jwa-jo-re-sul ko-ye-yo]

Nếu mà không có giấc mơ đó thì tôi đã nản lòng rồi.

Chuyên mục “Mẫu câu tiếng Hàn về ước mơ” do giáo viên tiếng hàn Trung tâm ngoại ngữ Phương Lan đã tổng hợp.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *