Học tiếng Trung qua các mẫu câu và đoạn hội thoại luôn là một trong những phương pháp học hiệu quả mà NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN muốn giới thiệu với các bạn. Hôm nay chúng ta tiếp tục học qua các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thương mại, cụ thể là mẫu câu tiếng Trung giao tiếp đàm phán giá cả. Chúng ta cùng theo dõi nhé!
1. MẪU CÂU CƠ BẢN
1 | 这是新的报价单。
Zhè shì xīn de bàojià dān. |
Đây là đơn báo giá mới. |
2 | 我们觉得价格仍然偏高
Wǒmen juédé jiàgé réngrán piān gāo. |
Chúng tôi vẫn cảm thấy giá này hơi cao. |
3 | 我们希望你们们可以再降价一点儿。
Wǒmen xīwàng nǐmenmen kěyǐ zài jiàngjià yīdiǎn er. |
Chúng tôi hi vọng bên anh có thể giảm giá thêm chút nữa. |
4 | 你方的还价是多少呢?
Nǐ fāng de huán jià shì duōshǎo ne? |
Bên các anh trả giá bao nhiêu? |
5 | 为了体现诚意,我们会给你们15%的折扣。
Wèile tǐxiàn chéngyì, wǒmen huì gěi nǐmen 15%de zhékòu. |
Để thể hiện thành ý, chúng tôi sẽ chiết khấu 15% cho các anh. |
6 | 咱们互相就各让一步吧?
Zánmen hùxiāng jiù gè ràng yībù ba! |
Hai bên chúng ta mỗi bên nhượng bộ một chút vậy. |
7 | 你们的价格太高了,如果我们买进以后肯定很难推销。
Nǐmen de jiàgé tài gāole, rúguǒ wǒmen mǎi jìn yǐhòu kěndìng hěn nán tuīxiāo. |
Giá của các anh quá cao nếu chúng tôi mua vào thì về sau sẽ rất khó để bán ra. |
8 | 如果你考虑我们产品的质量就不会认为价格太高了。
Rúguǒ nǐ kǎolǜ wǒmen chǎnpǐn de zhìliàng jiù bù huì rènwéi jiàgé tài gāole. |
Nếu các anh xem xét đến chất lượng sản phẩm của chúng tôi thì sẽ không cảm thấy mức giá này quá cao nữa. |
9 | 你们的价格很不合理。
Nǐmen de jiàgé hěn bù hélǐ. |
Giá cả của bên anh rất vô lí. |
10 | 你们的价格已经大幅度上涨了.
Nǐmen de jiàgé yǐjīng dà fúdù shàngzhǎngle. |
Giá bên anh đã tăng lên nhiều . |
11 | 今年的价格比去年的价格下降多了。
Jīnnián de jiàgé bǐ qùnián de jiàgé xiàjiàng duōle. |
Giá năm nay đã giảm rất nhiều so với năm ngoái. |
12 | 原材料价格 上涨。
Yuáncáiliào jiàgé shàngzhǎng. |
Giá cả của nguyên vật liệu tăng lên. |
13 | 我们无法接受你们的价格。
Wǒmen wúfǎ jiēshòu nǐmen de jiàgé. |
Chúng tôi không thể chấp nhận mức giá này. |
14 | 你必须比较一下我们的价格和其他出 口公司的价格.
Nǐ bìxū bǐjiào yīxià wǒmen de jiàgé hé qítā chūkǒu gōngsī de jiàgé. |
Anh phải so sánh mức giá của bên tôi với mức giá của các công ty xuất khẩu khác. |
15 | 公道的价格会增加销量,从而得到 更多的利润.
Gōngdào de jiàgé huì zēngjiā xiāoliàng, cóng’ér dédào gèng duō de lìrùn. |
Giá cả hợp lí sẽ tăng lượng tiêu thụ, từ đó mà tăng thêm lợi nhuận. |
16 | 因为这类产品的生产成本高,利润低,实在无法降价出售。
Yīnwèi zhè lèi chǎnpǐn de shēngchǎn chéngběn gāo, lìrùn dī, shízài wúfǎ jiàngjià chūshòu. |
Bởi vì chi phí sản xuất cao, lợi nhuận lại thấp nên chúng tôi thật sự không thể giảm giá bán. |
2. TỪ VỰNG
价格 | Jiàgé | Giá cả |
报价/报盘 | Bàojià/bào pán | Báo giá |
还价/还盘 | Huán jià/huán pán | Trả giá |
报价单 | Bàojià dān | Đơn báo giá |
调整 | Tiáozhěng | Thay đổi/Điều chỉnh |
优惠 | Yōuhuì | Ưu đãi |
降低 | Jiàngdī | Giảm xuống |
增涨 | Zēng zhǎng | Tăng lên |
大幅度 | Dà fúdù | Biên độ lớn |
差距 | Chājù | Chênh lệch |
成本 | Chéngběn | Chí phí sản xuất |
利润 | Lìrùn | Lợi nhuận |
公道的价格 | Gōngdào de jiàgé | Giá cả hợp lí |
市场价格 | Shìchǎng jiàgé | Giá thị trường |
销售量 | Xiāoshòu liàng | Doanh số bán hàng |
3. NGỮ PHÁP
对….. 做了调整: Thay đổi cái gì | VD:
我们对价格作了调整。 Wǒmen duì jiàgé zuòle tiáozhěn. Chúng tôi đã điều chỉnh giá cả. |
给……优惠: ưu đãi…
|
VD:
给3%的优惠 Gěi 3%de yōuhuì Ưu đãi 3%. |
……与…..差距太大: ….. chênh lệch quá nhiều với…..
|
VD:
你方的还价 与我方的价格的差距太大。 Nǐ fāng de huán jià yǔ wǒ fāng de jiàgé de chājù tài dà. Mức giá mà các anh trả chênh lệch quá nhiều với mức giá chúng tôi đưa ra. |
由于……, 不得不…..:Do là…., nên không thể không….. | VD:
由于原材料价格 上涨,我们不得不对产品的价格做出相应的调整. Yóuyú yuáncáiliào jiàgé shàngzhǎng, wǒmen bùdé bùduì chǎnpǐn de jiàgé zuò chū xiāngyìng de tiáozhěng. Vì giá cả của nguyên vật liệu tăng lên nên chúng tôi không thể không điều chỉnh giá của sản phẩm tương ứng. |
比较…..与…..: So sánh giữa ….và ….. | VD:
你必须比较一下我们的价格和其他出 口公司的价格。 Nǐ bìxū bǐjiào yīxià wǒmen de jiàgé hé qítā chūkǒu gōngsī de jiàgé. Anh phải so sánh mức giá của bên tôi với mức giá của các công ty xuất khẩu khác. |
认为…..如何?: Cảm thấy…..như thế nào | VD:
你认为我们的价格如何? Nǐ rènwéi wǒmen de jiàgé rúhé? Anh thấy mức giá của chúng tôi như thế nào? |
难道……吗?: Lẽ nào…..? | VD:
难道你不这么认为吗? Nándào nǐ bù zhème rènwéi ma? Lẽ nào các anh không cho là như vậy sao? |
把…..降低到….: Giảm …..đến mức….. | VD :
我们已经把价格降到成本价了。 Wǒmen yǐjīng bǎ jiàgé jiàng dào chéngběn jiàle Chúng tôi đã giảm giá sản phẩm bằng với phí sản xuất rồi |
4. HỘI THOẠI
Hội thoại 1:
A:我们对价格作了调整,这是新的报价单。
Wǒmen duì jiàgé zuòle tiáozhěng, zhè shì xīn de bàojià dān. |
Chúng tôi đã điều chỉnh giá cả, đây là đơn báo giá mới. |
B:谢谢你们给3%的优惠,但我们觉得价格仍然偏高。
Xièxiè nǐmen gěi bǎi fēn zhī sān de yōuhuì, dàn wǒmen juédé jiàgé réngrán piān gāo. |
Cảm ơn vì đã ưu đãi 3%, nhưng chúng tôi vẫn cảm thấy giá này hơi cao. |
A:这是我们的最低价格了,不能再降了。
Zhè shì wǒmen de zuìdī jiàgéle, bùnéng zài jiàngle. |
Đây là mức giá thấp nhất của chúng tôi, không thể giảm thêm nữa. |
B : 如果这样,我们就难以谈下去了。
Rúguǒ zhèyàng, wǒmen jiù nányǐ tán xiàqùle. |
Nếu như vậy, thì chúng ta khó có thể đàm phán tiếp. |
A:那么你方的还价是多少呢?
Nàme nǐ fāng de huán jià shì duōshǎo ne? |
Vậy thì bên các anh trả giá bao nhiêu? |
B:这是我们的还价。
Zhè shì wǒmen de huán jià. |
Đây là mức giá bên tôi. |
A: 我们是有诚意跟你们做成这笔生意的,但你方的还价 与我方的价格的差距太大。
Wǒmen shì yǒu chéngyì gēn nǐmen zuò chéng zhè bǐ shēngyì de, dàn nǐ fāng de huán jià yǔ wǒ fāng de jiàgé de chājù tài dà. |
Chúng tôi thật sự rất muốn có thể kí kết giao dịch này với bên các anh nhưng mức giá mà các anh trả chênh lệch quá nhiều với mức giá chúng tôi đưa ra. |
B:我方也是有诚意的,我方的还盘是符合国际行情的。
Wǒ fāng yěshì yǒu chéngyì de, wǒ fāng de hái pán shì fúhé guójì hángqíng de. |
Chúng tôi cũng rất mong muốn hợp tác, mức giá chúng tôi tả là thích hợp với tình hình thế giới. |
A:为了成交,咱们互相就各让一步吧?
Wèile chéngjiāo, zánmen hùxiāng jiù gè ràng yībù ba? |
Để hợp tác thành công hai bên chúng ta mỗi bên nhượng bộ một chút vậy. |
B: 好吧。
Hǎo ba. |
Được . |
Hội thoại 2:
A:你认为我们的价格如何?
Nǐ rènwéi wǒmen de jiàgé rúhé? |
Anh thấy mức giá của chúng tôi như thế nào? |
B:你们的价格已经大幅度上涨了,不是吗?
Nǐmen de jiàgé yǐjīng dà fúdù shàngzhǎngle, bùshì ma? |
Giá bên anh đã tăng lên nhiều đúng không? |
A:是的。很遗憾我们不能保持原价了。由于原材料价格 上涨,我们不得不对产品的价格做出相应的调整
Shì de. Hěn yíhàn wǒmen bùnéng bǎochí yuánjià le.Yóuyú yuáncáiliào jiàgé shàngzhǎng, wǒmen bùdé bùduì chǎnpǐn de jiàgé zuò chū xiāngyìng de tiáozhěng. |
Đúng vậy. Rất xin lỗi vì không thể duy trì mức giá ban đầu. Nhưng vì giá cả của nguyên vật liệu tăng lên nên chúng tôi không thể không điều chỉnh giá của sản phẩm tương ứng. |
B:这我同意,但是你们的价格是不合理的。
Zhè wǒ tóngyì, dànshì nǐmen de jiàgé shì bù hélǐ de. |
Điểm này thì tôi đồng ý, nhưng mức giá như này thì không hợp lí. |
A:我不这么认为。你必须比较一下我们的价格和其他出 口公司的价格。我确信我们提出的价格符合市场价 格。
Wǒ bù zhème rènwéi. Nǐ bìxū bǐjiào yīxià wǒmen de jiàgé hé qítā chūkǒu gōngsī de jiàgé. Wǒ quèxìn wǒmen tíchū de jiàgé fúhé shìchǎng jiàgé. |
Tôi không cho là vậy. Anh phải so sánh mức giá của bên tôi với mức giá của các công ty xuất khẩu khác. Tôi tin chắc rằng mức giá của chúng tôi là phù hợp với giá cả thị trường. |
B:我认为我们不能支付那个价格。为了达成这笔生意, 你们至少应该将价格降低3%。
Wǒ rènwéi wǒmen bùnéng zhīfù nàgè jiàgé. Wèile dáchéng zhè bǐ shēngyì, nǐmen zhìshǎo yīnggāi jiāng jiàgé jiàngdī 3%. |
Tôi nghĩ bên tôi không trả nổi mức giá như này. Để đàm phán thành công lần hợp tác này, bên anh phải hạ giá ít nhất là 3%. |
A:恐怕没有再减价的余地了。
Kǒngpà méiyǒu zài jiǎn jià de yúdìle. |
E rằng là không thể giảm được. |
B :我认为从长远考虑,公道的价格会增加销量,从而得到 更多的利润,难 道你不这么认为吗?
Wǒ rènwéi cóng chángyuǎn kǎolǜ, gōngdào de jiàgé huì zēngjiā xiāoliàng, cóng’ér dédào gèng duō de lìrùn, nándào nǐ bù zhème rènwéi ma? |
Tôi thấy nếu tính về lâu dài, giá cả hợp lí sẽ tăng lượng tiêu thụ, từ đó mà tăng thêm lợi nhuận, lẽ nào các anh không cho là như vậy sao? |
A :我们已经把价格降到成本价了。
Wǒmen yǐjīng bǎ jiàgé jiàng dào chéngběn jiàle |
Chúng tôi đã giảm giá sản phẩm bằng với phí sản xuất rồi. |
B:只能这样了吗?
Zhǐ néng zhèyàngle ma? |
Chỉ có thể như này sao? |
A:是的,这是我们的最低价了。
Shì de, zhè shì wǒmen de zuìdī jiàle. |
Phải, đây chính là mức giá thấp nhất rồi. |
B:很抱歉我们无法接受你们提髙的价格
Hěn bàoqiàn wǒmen wúfǎ jiēshòu nǐmen tí gāo de jiàgé |
Thật xin lỗi chúng tôi không thể chấp nhận mức giá này. |
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về mẫu câu tiếng Trung đàm phán giá cả. Hãy thường xuyên ghé thăm Website và Fanpage NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN để theo dõi các bài viết học tiếng Trung hữu ích và tích lũy thêm kiến thức nhé!