MẪU CÂU MIÊU TẢ TÍNH CÁCH KHI ĐI PHỎNG VẤN XIN VIỆC

MẪU CÂU MIÊU TẢ TÍNH CÁCH KHI ĐI PHỎNG VẤN XIN VIỆC

Khi đi phỏng vấn, câu hỏi không thể thiếu của nhà tuyển dụng đó là: “ Ưu nhược điểm của anh là gì?”. Vậy khi bị hỏi như vậy, chúng ta trả lời ra sao? Các bạn hãy theo dõi bài viết “Mẫu câu tiếng Trung miêu tả tính cách khi đi phỏng vấn” dưới đây nhé!

1. MẪU CÂU CƠ BẢN

1 思想成熟、精明能干、为人诚实。 

Sīxiǎng chéngshú, jīngmíng nénggàn, wéirén chéngshí.

Suy nghĩ trưởng thành, tinh nhanh , có năng lực, thành thật với người khác.
2 有极强的系统管理能力。 

Yǒu jí qiáng de xìtǒng guǎnlǐ nénglì.

Có năng lực quản lí.
3 能够独立工作、思想成熟、应变能力强。 

Nénggòu dúlì gōngzuò, sīxiǎng chéngshú, yìngbiàn nénglì qiáng.

Có thể làm việc độc lập, suy nghĩ trưởng thành, có khả năng tùy cơ ứng biến.
4 能够在不同文化以及工作人员的背景下出色的进行工作。 

Nénggòu zài bùtóng wénhuà yǐjí gōngzuò rényuán de bèijǐng xià chūsè de jìnxíng gōngzuò.

Có thể làm việc trong môi trường nhân viên và văn hóa mới mẻ.
5 反应快、有进取心的应聘者。 

Fǎnyìng kuài, yǒu jìnqǔ xīn de yìngpìn zhě.

Phản ứng nhanh, là người có tính cầu tiến.
6 有着雄心壮志。 

Yǒuzhe xióngxīn zhuàngzhì.

Có trạng thái tâm chí mạnh mẽ.
7 积极主动、独立工作能力强,并且拥有着良好的交际技能。 

Jījí zhǔdòng, dúlì gōngzuò nénglì qiáng, bìngqiě yǒngyǒuzhe liánghǎo de jiāojì jìnéng.

Chủ động tích cực, tính độc lập làm việc  cao, có kĩ năng giao tiếp tốt.
8 愿意在压力下工作,而且还具有领导的素质。 

Yuànyì zài yālì xià gōngzuò, érqiě hái jùyǒu lǐngdǎo de sùzhì.

Có thể làm việc dưới áp lực công việc, hơn nữa có tố chất lãnh đạo.
9 思想成熟、上进心强,并且还具有极丰富的人际关系技巧。 

Sīxiǎng chéngshú, shàngjìn xīn qiáng, bìngqiě hái jùyǒu jí fēngfù de rénjì guānxì jìqiǎo.

Suy nghĩ trưởng thành, cầu tiến, có kĩ năng kinh nghiệm giao tiếp phong phú.
10 精力旺盛、思想新潮。 

Jīnglì wàngshèng, sīxiǎng xīncháo.

Tinh thần mạnh mẽ, tư tưởng tiến bộ.
11 有获得成功的坚定决心。 

Yǒu huòdé chénggōng de jiāndìng juéxīn

Có chí kiên định giành thành tích.
12 有极强的领导艺术。 

Yǒu jí qiáng de lǐngdǎo yìshù.

Có nghệ thuật lãnh đạo
13 能够与其他的工作人员一道很好地工作。 

Nénggòu yǔ qítā de gōngzuò rényuán yīdào hěn hǎo dì gōngzuò.

Có thể làm việc tốt với những nhân viên khác.
14 工作很有条理,办事效率高。 

Gōngzuò hěn yǒu tiáolǐ, bànshì xiàolǜ gāo.

Biết cách điều chỉnh công việc, làm việc hiệu quả.
15 遇到困难不会退缩。 

Yù dào kùn nàn bù huì tuìsuō.

Gặp khó khăn không lùi bước.
16 性格幽默。向外,善于社交。 

Xìnggé yōumò. Xiàng wài, shànyú shèjiāo.

Tính cách vui tính, hướng ngoại, giỏi giao tiếp.

MẪU CÂU MIÊU TẢ TÍNH CÁCH KHI ĐI PHỎNG VẤN XIN VIỆC
2. TỪ VỰNG

思想 Sīxiǎng Suy nghĩ, tư tưởng
成熟 Chéngshú Trưởng thành
精明 Jīngmíng Lanh lợi
能干 Nénggàn Giỏi
诚实 Chéngshí Thành thực
系统 Xìtǒng Hệ thống
管理 Guǎnlǐ Quản lí
独立 Dúlì Độc lập
背景 Bèijǐng Bối cảnh
反应 Fǎnyìng Phản ứng
进取心 Jìnqǔ xīn chí tiến thủ
良好 Liánghǎo Đẹp, tốt
社交 Shèjiāo Giao tiếp
领导 Lǐngdǎo Lãnh đạo
素质 Sùzhì Tố chất
技巧 Jìqiǎo Kĩ sảo
新潮 Xīncháo Mới, theo thời đại
效率 Xiàolǜ Hiệu xuất
退缩 Tuìsuō Lùi bước
幽默 Yōumò Hài hước
向外 Xiàng wài Hướng ngoại
善于 Shànyú Giỏi về

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi. Trung tâm NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN rất vui được đồng hành với các bạn qua các khóa học. Bạn nhớ thường uyên truy cập website để theo dõi các bài viết học tiếng Trung mới nhất nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *