1- Mẫu câu hỏi phỏng vấn tiếng Hàn thường gặp
Trong các buổi phỏng vấn việc tiếng Hàn, nhà tuyển dụng thường hỏi ứng viên những câu hỏi sau:
+ 우선 자기소개를 해주세요? Trước tiên hãy giới thiệu đôi nét về bản thân bạn?
+ 이름이 뭐 예요? Tên của bạn là gì?
+ 몇 살이에요? Bạn bao nhiêu tuổi?
+ 학생 주소 어에입니까? Bạn sống ở đâu?
+ 전화번호가 어떻게 됩니까? Số điện thoại của bạn là gì?
Những việc làm hấp dẫn
+ 고향이 어디예요?/ 어디 출신인가요?/ 어디서 출생하셨나요? Quê bạn ở đâu?
+ 무슨 자격증이 있어요? Bạn có những bằng cấp gì?
+ 취미가 무엇입니까? Sở thích của bạn là gì?
+ 여러분의 성격과 잘 맞습니까? Bạn có kinh nghiệm làm việc hay chưa?
+ 왜 이곳에서 일하고 싶어하세요? Tại sao bạn muốn làm việc ở đây?
+ 일을 오래하실 수 있습니까? Bạn có thể làm việc lâu dài hay không?
+ 언제부터 출근 가능해요? Khi nào bạn có thể bắt đầu làm việc?
+ 왜 우리 회사에서 일하고 싶습니까? Tại sao bạn muốn làm việc cho công ty chúng tôi?
+ 지원자의 강점 (장점)은 무엇입니까? Điểm mạnh (ưu điểm) của bạn là gì?
+ 지원자의 약점 (단점)은 무엇입니까? Điểm yếu (khuyết điểm) của bạn là gì?
+ 우리 회사가 귀하를 채용해야 하는 이유를 말해보세요? Tại sao chúng tôi nên tuyển bạn vào vị trí này?
+ 지원하는 직무를 성공적으로 수행하기 위해 도움이 될 기술이나 경험은 어떤 것이 있나요? Theo bạn, những kỹ năng hoặc kinh nghiệm nào cần thiết nhất cho vị trí này?
+ 커리어 목표가 무엇입니까? 5년 뒤 자신의 모습을 말해보세요? Mục tiêu nghề nghiệp của bạn là gì? Bạn định hướng phát triển thế nào trong 5 năm tới?
+ 이전 직장에서 이직한 이유는 무엇입니까? Tại sao bạn rời bỏ công việc trước đây?
+ 희망 연봉 수준은 어느 정도입니까? Bạn mong muốn mức lương bao nhiêu?
+ 일주일에 몇회 (몇시간) 정도 가능하세요? Một tuần bạn làm được mấy buổi?
+ 집에서 여기까지 얼마정도 시간이 걸려요? Từ nhà bạn tới đây mất bao lâu?
+ 여기까지 어떻게 오셨어요? Bạn đi đến đây bằng phương tiện gì?
+ 몇시부터 일하고 싶어요? Bạn muốn làm từ mấy giờ?
+ 주말에도 일하실 수 있나요? Ngày cuối tuần bạn có đi làm được không?
+ (뭔가) 질문이 있나요? Bạn có câu hỏi gì không?
2- Mẫu câu trả lời phỏng vấn tiếng Hàn
Để tạo được ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng, bạn cần có phong thái tự tin và thể hiện được năng lực của mình trong buổi phỏng vấn. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu trả lời phỏng vấn dưới đây để dễ dàng chinh phục nhà tuyển dụng.
+ 자기소개해드리겠습니다. Sau đây tôi sẽ giới thiệu bản thân.
+ 제 이름은 AA입니다. Tên của tôi là AA.
+ 올해 AA 살입니다. Năm nay tôi AA tuổi.
+ 생년월일은AA년 AA월 AA일입니다. Ngày tháng năm sinh của tôi là ngày AA tháng AA năm AA.
+ 제 고향은 하노이입니다. Quê hương của tôi là Hà Nội.
+ 제 취미는 여행하기입니다. Sở thích của tôi là du lịch.
+ 아직 경험이 없습니다. Tôi vẫn chưa có kinh nghiệm.
+ 이건 제 이력서와 졸업장입니다. Đây là sơ yếu lý lịch và bằng tốt nghiệp của tôi.
+ AA 자리에 지원하고 싶습니다. Tôi muốn đăng ký vào vị trí AA.
+ 그 회사에서 일한 지 3년이 되었습니다. Tôi làm việc tại công ty đó được 3 năm rồi.
+ 삼학년 학생때 취직했습니다. Tôi bắt đầu làm việc từ khi là sinh viên năm 3.
+ 커피숍 서빙 일이죠. Tôi làm thêm ở quán coffee.
+ 학교 졸업하기 전까지 일하고 싶습니다. Tôi muốn làm cho đến khi ra trường.
+ 주당 6회, 하루 4시간 근무입니다. Một tuần tôi có thể làm 6 buổi, mỗi buổi làm được 4 tiếng.
+ 수업이 없으면 몇시든 상관 없어요. Ngoài giờ học ra thì làm từ mấy giờ cũng được ạ.
+ 네, 주말에도 일할 수 있습니다. Vâng, tôi có thể đi làm vào cuối tuần.
+ 귀사는 근무 환경이 좋고 앞으로 일에 승진 기회를 만들 것이라고 믿습니다. Qúy công ty có môi trường làm việc tốt và tôi tin rằng sau này tôi sẽ có cơ hội thăng tiến trong công việc.
+ 인터넷에서 채용정보를 통해 알게 되었습니다. Tôi đã biết được thông tin tuyển dụng qua internet.
+ 월급이 10.000.000 동을 원합니다. Mức lương tôi mong muốn là 10 triệu/tháng.
+ 다음주 월요일에 일을 시작할 수 있습니다. Bạn có thể bắt đầu làm việc vào thứ 2 tuần sau.
+ 함께 일할 수 있게 되시기를 바랍니다. Tôi mong có thể làm việc cùng anh.
+ 내일은 일을 시작해 보겠습니다. Ngày mai sẽ bắt đầu thử việc.
+ 오늘 만나서 반갑습니다! Hôm nay tôi rất vui khi được gặp anh!
+ 대단히 감사합니다. 잘 부탁드립니다. Cám ơn anh nhiều. Mong anh giúp đỡ ạ.
+ 네, 있습니다. Vâng, có ạ.
+ 있습니다. / 없습니다. Có / không.
3- Một số cấu trúc câu giúp bạn trả lời phỏng vấn tiếng Hàn thành công
3.1- Khi giới thiệu tên
제 이름이 + tên + 입니다.
Ví dụ: 제 이름은 마이입니다. – Tên tôi là Mai.
3.2- Trả lời tuổi
저는 + tuổi + 이에요/ 입니다.
Ví dụ: 저는 스물두 살이에요. – Tôi 22 tuổi.
3.3- Nói về nghề nghiệp
(저는) + nghề nghiệp + 입니다.
Ví dụ: (저는) 한국어 통역사입니다. – Tôi là phiên dịch viên tiếng Hàn.
3.4- Nói về quê quán
(저는) + tên quốc gia + 에서 왔어요.
Ví dụ: 베트남에서 왔어요. – Tôi đến từ Việt Nam.
저는 + tên tỉnh, thành + 에서삽니다.
Ví dụ: 저는 호치민시에서 삽니다. – Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.
3.5- Trình bày, diễn giải câu trả lời theo trình tự
먼저: đầu tiên là
둘째: thứ 2 là
셋째: thứ 3 là
마지막으로 / 끝으로: cuối cùng là
3.6- Trình bày ý kiến cá nhân
제 생각으로는… – Theo như suy nghĩ của tôi thì…
제가 생각하기에는… – Tôi nghĩ là …
3.7- Thể hiện mong muốn của bản thân
…기를 바랍니다. – Tôi mong rằng…
…도록 당부하는 바입니다. – Mong muốn của tôi chính là…
3.8- Đưa ra những mục tiêu trong tương lai
앞으로…(으)로 것으로 전망됩니다. – Triển vọng trong tương lai sẽ trở thành….
저는…(으)로 것이라고 생각합니다. – Tôi nghĩ rằng ….
3.9- Cảm ơn người phỏng vấn
지금까지 제 발표를 경청해 주셔서 감사합니다. – Xin cảm ơn vì đã lắng nghe phần trả lời của tôi.
4- Các từ vựng bạn cần lưu ý khi phỏng vấn việc làm tiếng Hàn
직장을 구하다/ 일자리 찾다/ 취직하다: tìm việc
면접: phỏng vấn
이력서: sơ yếu lý lịch
서류: hồ sơ
학교 성적: thành tích học tập
전공: chuyên ngành
학점 평균: điểm trung bình
한국어 능력: khả năng tiếng Hàn
자기 소개: tự giới thiệu bản thân
직장 경험: kinh nghiệm làm việc
직업: nghề nghiệp
아르바이트: làm thêm
직장: nơi làm việc
장단 점: điểm mạnh và điểm yếu
영업사원: nhân viên kinh doanh
비서: thư ký
공무원: công nhân viên chức
면접: phỏng vấn
합격이 되다: trúng tuyển
통보하다: thông báo
입사하다: vào công ty
공문: công văn
노동계약: hợp đồng lao động
보건보험: bảo hiểm y tế
사회보험: bảo hiểm xã hội
봉급: lương
월급: lương tháng
보수: tiền công
보너스: tiền thưởng
초과근무 수당: lương ngoài giờ
Trên đây là những mẫu câu hỏi và trả lời phỏng vấn tiếng Hàn rất thường gặp mà Ngoại ngữ Phương Lan đã tổng hợp lại. Hy vọng bạn có thể vận dụng những gì Ngoại ngữ Phương Lan chia sẻ để chinh phục được nhà tuyển dụng và có được công việc mình mong muốn. Chúc bạn thành công!
Nguồn:https://ngoainguphuonglan.edu.vn/