MẪU CÂU HỎI ĐÁP
Câu hỏi | Trả lời |
---|---|
How are you? Bạn có khỏe không? |
I’m fine, thank you. Tôi khỏe, cảm ơn bạn. |
What’s your name? Tên bạn là gì? |
My name is Anna. Tên tôi là Anna. |
How do you spell your name? Bạn đánh vần tên mình như thế nào? |
P-H-O-N-G. P-H-O-N-G. |
How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi? |
I’m eight years old/ I’m eight. Tôi 8 tuổi. |
Is this your new book? Đây có phải quyển sách mới của bạn không? |
Yes, it is. Đúng vậy. No, it isn’t. Không phải. |
Is that Peter? Kia là Peter phải không? |
Yes, it is. Đúng vậy. No, it isn’t. It’s Tony. Không phải. Đó là Tony. |
Who’s that? Kia là ai vậy? |
That’s/ It’s my father. Đó là bố của tôi. |
Are they your friends? Họ có phải là bạn của bạn không? |
Yes, they are. Đúng vậy. No, they aren’t. Không phải. |
What is this? Đây là cái gì? |
It’s/ This is my pencil case. Đây là hộp bút của tôi. |
What’s your hobby? Sở thích của bạn là gì? |
It’s dancing and singing. Đó là múa và hát. |
What do you like doing? Bạn thích làm gì? |
I like running and swimming. Tôi thích chạy bộ và bơi lội. |
Is this our classroom? Đây có phải lớp học của chúng ta không? |
Yes, it is. Đúng vậy. No, it’s not our classroom. Không, đây không phải lớp học của chúng ta. |
May I come in? Em có thể vào không ạ? |
Yes, you can. Em có thể. No, you can’t. Em không thể. |
My I go out? Em có thể ra ngoài không ạ? |
Yes, you can. Em có thể. No, you can’t. Em không thể. |
Is the library old? Thư viện có cũ không? |
Yes, it is. Có đấy. No, it’s new. Không đâu, nó rất mới. |
What color is it? Nó có màu gì thế? |
It’s red. Nó có màu đỏ. |
What color are they? Chúng có màu gì thế? |
They’re yellow and pink. Màu vàng và màu hồng. |
What do you do at break time? Bạn làm gì trong giờ giải lao? |
I play badminton at break time. Tôi chơi cầu lông vào giờ giải lao. |
What about you? / And you? Còn bạn thì sao? |
I talk to my friends. Tôi nói chuyện với các bạn. |
Do you like blind man’s bluff? Bạn có thích trò bịt mắt bắt dê không? |
Yes, I do. Tôi có thích. No, I don’t. Tôi không thích. |
Where’s the poster? Tấm áp phích đâu rồi? |
It’s here. Nó ở đây. It’s there. Nó ở đằng kia. |
Where’s the posters? Những tấm áp phích đâu rồi? |
They’re on the wall. Chúng ở trên tường. |
Do you have a black pen? Bạn có bút mực đen không? |
Yes, I do. Tôi có. No, I don’t. Tôi không có. |
What are you doing? Bạn đang làm gì thế? |
I’m cleaning the floor. Tôi đang lau nhà. |
What are they doing? Họ đang làm gì vậy? |
They’re cycling. Họ đang đạp xe. |
What’s the weather like? Thời tiết như thế nào? |
It’s sunny. Trời nắng. It’s stormy. Trời có bão. |
Where’s Sapa? Sa Pa ở đâu? |
It’s in the North of Vietnam. Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam. |
Is Ha Long Bay near Hue? Vịnh Hạ Long có gần Huế không? |
No, it isn’t. It’s far from Hue. Không. Nó cách xa Hu. – Yes, it is. Có đấy. |
Whose is this? Cái này của ai? |
It’s mine.Nó của tôi. |
Nguồn:https://ngoainguphuonglan.edu.vn/