MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN TRONG LỚP HỌC

MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN TRONG LỚP HỌC

Cùng Ngoại Ngữ Phương Lan học các câu giao tiếp Tiếng Hàn sử dụng trong lớp học nhé!

1. 잘 들으세요. /chal-dư-rư-sê-yô/

Chú ý lắng nghe nhé.

2. 책 펴세요. /chek-pyơ-sê-yô/

Mở sách ra.

 3. 따라 하세요. /tta-ra-ha-sê-yô/

Đọc theo cô /tôi/ mình nhé.

4. 읽어 보세요. /ir-ko-pô-sê-yô/

Làm ơn đọc giúp.

5. 잊어버렸는데요. /i-cho-bơ-ryơn-nưn-tê-yô/

Tôi quên mất rồi.

MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN TRONG LỚP HỌC

6. 한국말로 하세요. /han-kuk-mar-rô-ha-sê-yô/

Làm ơn nói bằng tiếng Hàn.

7. 대답해 보세요. /te-tap-he-bô-sê-yô/ .

Trả lời câu hỏi.

8. 맞았어요. /ma-chas-so-yô/

Đáp án đúng rồi.

9. 틀렸는데요. /thưl-ryơss-nưn-tê-yô/

Nó không đúng.

10.  써 보세요. /ssơ- bô-sê-yô/

Làm ơn viết nó ra.

11. 알겠어요? /al-ket-so-yô/

Các em/ Bạn có hiểu không?

12. 네, 알겠어요. /nê, al-ket-so-yô/

Vâng, em hiểu/ tôi hiểu.

13. 다시 한번 해 보세요. /ta-si-han-bơn-he-bô-sêy-ô/

Thử lần nữa, cố lần nữa.

14. [아뇨] 잘 모르겠는데요. [A-ny-ô] /chal-mô-rư-kett-nưn-tê-yô/

Không, tôi không hiểu.

15. 질문 있어요? /chil-mun-is-so-yô/

Bạn có câu hỏi nào ữa không?

16. 네, 있는데요. /nê, in-nưn-tê-yô/

Vâng, tôi có câu hỏi.

17. 오늘은 이만 하겠어요. /ô-nư-rưn-i-man-ha-kêt-so-yô/

Hôm nay chúng ta dừng ở đây.

18. 잘 모르겠어요. /chal-mo–reu-kêt-sso-yo/

Tôi không biết rõ.

19. 다시 설명해주세요. /ta-si-syeol-myeong-hae-chu-sae-yo/.

Làm ơn giảng lại giùm tôi nhé.

20. 가르쳐주셔서 감사합니다. /ka-ru-chyeo-ju-syo-so-kam-sa-ham-ni-ta/

Cảm ơn thầy/ cô vì đã dạy cho em.

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT NHÉ!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *