Đón, tiễn đối tác ra sân bay là việc thường xuyên diễn ra trong các hoạt động ở công ty. Nếu bạn được sếp giao nhiệm vụ đưa đối tác ra sân bay, bạn nên giao tiếp những gì? Hãy cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN học tiếng Trung qua các chủ đề thú vị nhé! Trước tiên hôm nay chúng ta học chủ đề hội thoại tiếng Trung ra sân bay đón/ tiễn đối tác!
1. MẪU CÂU CƠ BẢN
1 | 对不起,请问您是。。。先生/女士吗?
Duìbùqǐ, qǐngwèn nín shì… Xiānshēng/nǚshì ma? |
Xin lỗi, cho tôi hỏi ông/bà có phải là …không? |
2 | 很荣幸能接待您!
Hěn róngxìng néng jiēdài nín! |
Rất hân hạnh được đón tiếp ông! |
3 | 欢迎您来到越南参观。
Huānyíng nín lái dào yuènán cānguān. |
Hoan nghênh các vị đến Việt Nam tham quan. |
4 | 您如果有什么需要和要求,请跟我说,不必客气。
Nín rúguǒ yǒu shé me xūyào hé yāoqiú, qǐng gēn wǒ shuō, bùbì kèqì. |
Nếu có yêu cầu hay mong muốn gì,ông cứ bảo tôi, xin đừng khách sáo. |
5 | 我谨代表本企业全体员工对你们的到来表示热烈欢迎。
Wǒ jǐn dàibiǎo běn qǐyè quántǐ yuángōng duì nǐmen de dàolái biǎoshì rèliè huānyíng. |
Tôi xin thay mặt cho toàn thể công nhân viên chức trong xi nghiệp nhiệt liệt hoan nghênh chuyến thăm của các vị. |
6 | 祝您访问期间生活愉快。
Zhù nín fǎngwèn qíjiān shēnghuó yúkuài. |
Chúc ông trong thời gian ở thăm vui vẻ. |
7 | 我们越南代表是应X市政府的邀请来中国访问的。
Wǒmen yuènán dàibiǎo shì yīng X shì zhèngfǔ de yāoqǐng lái zhōngguó fǎngwèn de. |
Đoàn đại biểu Việt Nam chúng tôi sang thăm Trung Quốc theo lời mời của Ủy ban Nhân dân thành phố X. |
8 | 我们越南代表是应X市政府的邀请来中国访问的。
Wǒmen yuènán dàibiǎo shì yīng X shì zhèngfǔ de yāoqǐng lái zhōngguó fǎngwèn de. |
Đoàn đại biểu Việt Nam chúng tôi sang thăm Trung Quốc theo lời mời của Ủy ban Nhân dân thành phố X. |
9 | 谢谢你们的热情款待。
Xièxiè nǐmen de rèqíng kuǎndài. |
Cảm ơn sự tiếp đãi nhiệt tình của bạn. |
10 | 你那么忙还安排时间来送我,令我非常感动。
Nǐ nàme máng hái ānpái shíjiān lái sòng wǒ, lìng wǒ fēicháng gǎndòng. |
Cậu bận như vậy mà vẫn đến tiễn tôi, tôi rất cảm động. |
11 | 全靠你们公司,我这次去越南有很大的收获。
Quán kào nǐmen gōngsī, wǒ zhè cì qù yuènán yǒu hěn dà de shōuhuò. |
Nhờ có công ty các bạn mà chuyến thăm Việt Nam của chúng tôi mới đạt được nhiều thành quả. |
12 | 飞机就要起飞了,请你准备上飞机啊。
Fēijī jiù yào qǐfēile, qǐng nǐ zhǔnbèi shàng fēijī a. |
Máy bay sắp cất cánh rồi, anh mau vào đi. |
13 | 祝你一路顺风。
Zhù nǐ yīlù shùnfēng. |
Chúc ngài thượng lộ bình an. |

2. TỪ VỰNG
飞机 | Fēijī | Máy bay |
机场 | Jīchǎng | Sân bay |
海关手续 | Hǎiguān shǒuxù | Thủ tục hải quan |
飞机票 | Fēijī piào | Vé máy bay |
接 | Jiē | Đón |
欢迎 | Huānyíng | Hoan nghênh/Chào mừng |
招待 | Zhāodài | Tiếp đón |
款待 | Kuǎndài | Tiếp đãi |
荣幸 | Róngxìng | Vinh dự |
访问 | Fǎngwèn | Chuyến thăm |
邀请 | Yāoqǐng | Lời mời |
为您效劳 | Wèi nín xiàoláo | Sẵn sàng phục vụ |
酒店/饭店 | Jiǔdiàn/fàndiàn | Khách sạn/nhà hàng |
一路平安 | Yīlù píng’ān | Thượng lộ bình an |
客气 | Kèqì | Khách khí |
周到 | Zhōudào | Chu đáo |
3. NGỮ PHÁP
为……+V……: làm gì cho ai.
|
VD:
我很高兴能为各位当翻译。 Wǒ hěn gāoxìng néng wéi gèwèi dāng fānyì. Tôi rất vinh hạnh khi được làm phiên dịch viên của ngài. |
能+V+……我们感到……:tôi cảm thấy…khi có thể…
|
VD:
能来访中国我们也感到很荣幸。 Néng láifǎng zhōngguó wǒmen yě gǎndào hěn róngxìng. Tôi cũng rất vui khi được đến thăm Việt Nam. |
应……的邀请:theo lời mời của….
|
VD:
我们越南代表是应X市政府的邀请来中国访问的。 Wǒmen yuènán dàibiǎo shì yīng X shì zhèngfǔ de yāoqǐng lái zhōngguó fǎngwèn de. Đoàn đại biểu Việt Nam chúng tôi sang thăm Trung Quốc theo lời mời của Ủy ban Nhân dân thành phố X. |
对……深感荣幸:cảm thấy rất vinh dự khi…
|
VD:
对你们的来访,我们深感荣幸。 Duì nǐmen de láifǎng, wǒmen shēn gǎn róngxìng. Chúng tôi cảm thấy rất vinh dự khi các ông đến thăm. |
我谨代表……对……表示热烈欢迎:xin thay mặt..nhiệt liệt hoan nghênh…..
|
VD:
我谨代表本企业全体员工对你们的到来表示热烈欢迎。 Wǒ jǐn dàibiǎo běn qǐyè quántǐ yuángōng duì nǐmen de dàolái biǎoshì rèliè huānyíng. Tôi xin thay mặt cho toàn thể công nhân viên chức trong xi nghiệp nhiệt liệt hoan nghênh chuyến thăm của các vị. |

4. HỘI THOẠI
Hội thoại 1: Ra sân bay đón đối tác
A: 对不起,请问您是欢先生吗?
Duìbùqǐ, qǐngwèn nín shì huān xiānshēng ma? |
Xin lỗi, xin hỏi ông có phải ông Hoan không? |
B:对,是我。请问您是。。。
Duì, shì wǒ. Qǐngwèn nín shì… |
Phải, là tôi. Xin hỏi anh là… |
A:我是广西进出口公司的黄杰,我来接您。
Wǒ shì guǎngxī jìn chūkǒu gōngsī de huáng jié, wǒ lái jiē nín. |
Tôi là Hoàng Kiệt từ công ty xuất nhập khẩu Quảng Tây, tôi được cử đến đón ngài. |
B:麻烦您了。
Máfan nínle. |
Làm phiền anh quá. |
A:欢迎各位到中国参观。我很高兴能为各位当翻译。
Huānyíng gèwèi dào zhōngguó cānguān. Wǒ hěn gāoxìng néng wéi gèwèi dāng fānyì. |
Hoan nghênh ngài đến tham quan Việt Nam. Tôi rất vinh hạnh khi được làm phiên dịch viên của ngài. |
B:能来访中国我们也感到很荣幸。
Néng láifǎng zhōngguó wǒmen yě gǎndào hěn róngxìng. |
Tôi cũng rất vui khi được đến thăm Việt Nam. |
A:路上一切都顺利吗?
Lùshàng yīqiè dōu shùnlì ma? |
Trên đường thuận lợi cả chứ ạ? |
B:谢谢,一切都很顺利。
Xièxiè, yīqiè dōu hěn shùnlì. |
Cảm ơn anh, tất cả đều thuận lợi. |
A:一路上辛苦了吧?
Yī lùshàng xīnkǔle ba? |
Chắc ngài cũng mệt rồi đúng không ạ? |
B:也有点累。
Yě yǒudiǎn lèi. |
Cũng hơi mệt. |
A:那现在我们回酒店去吧,让各位休息。今晚6点我来接你们去用餐。
Nà xiànzài wǒmen huí jiǔdiàn qù ba, ràng gèwèi xiūxí. Jīn wǎn 6 diǎn wǒ lái jiē nǐmen qù yòngcān. |
Vậy chúng ta về khách sạn để ngài nghỉ ngơi trước, 6h tối tôi sẽ đến đưa ngài đi dùng bữa. |
B:谢谢,你真周到。
Xièxiè, nǐ zhēn zhōudào. |
Cảm ơn, anh chu đáo quá. |
A:您如果需要什么,请告诉我,不必客气。
Nín rúguǒ xūyào shénme, qǐng gàosù wǒ, bùbì kèqì. |
Nếu ngài có việc gì, cứ nói với tôi, đừng khách khí. |
B: 好的。谢谢你的关心。
Hǎo de. Xièxiè nǐ de guānxīn. |
Được. Cảm ơn sự quan tâm của anh. |
Hội thoại 2: Tiễn bạn ra sân bay
A:你这么忙还来送我们,真让我们过意不去。
Nǐ zhème máng hái lái sòng wǒmen, zhēn ràng wǒmen guòyìbùqù. |
Cậu bận như vậy mà vẫn đến tiễn tôi, tôi thật ngại quá. |
B:哪里哪里,你们是我的好朋友。
Nǎlǐ nǎlǐ, nǐmen shì wǒ de hǎo péngyǒu. |
Có sao đâu, chúng ta là bạn tốt mà. |
A: 全部靠你,我们能有快乐的旅游。希望你有机会来中国,我们会招待你。
Quánbù kào nǐ, wǒmen néng yǒu kuàilè de lǚyóu. Xīwàng nǐ yǒu jīhuì lái zhōngguó, wǒmen huì zhāodài nǐ. |
Nhờ có cậu mà chúng tôi mới có 1 chuyến du lịch vui vẻ. Hi vọng sau này cậu có thể đến Trung Quốc chơi, chúng tôi nhất định sẽ tiếp đón cậu. |
B:请别客气。我也希望你有机会再来越南。
Qǐng bié kèqì. Wǒ yě xīwàng nǐ yǒu jīhuì zàilái yuènán. |
Đừng khách sáo như vậy. Tôi cũng mong các cậu có thể đến Việt nam lần nữa. |
A:我真的不舍得分手。
Wǒ zhēn de bù shědé fēnshǒu. |
Tôi thật không nỡ chia tay. |
B:到家以后,马上给我打电话。
Dàojiā yǐhòu, mǎshàng gěi wǒ dǎ diànhuà. |
Sau khi đến nơi nhớ gọi điện cho tôi ngay nhé. |
A:好的。请您多来信。
Hǎo de. Qǐng nín duō láixìn. |
Được thôi, cậu cũng nhớ viết thư nhé. |
B:一定啊。
Yīdìng a. |
Chắc chắn rồi. |
A:请替我向您家人问候。
Qǐng tì wǒ xiàng nín jiārén wènhòu. |
Thay tôi gửi lời hỏi thăm gia đình cậu nhé. |
B:好的,谢谢你。你还要办海关手续吗?
Hǎo de, xièxiè nǐ. Nǐ hái yào bàn hǎiguān shǒuxù ma? |
Được, cảm ơn. Cậu có phải làm thủ tục hải quan không? |
A: 没有了,办好了。
Méiyǒule, bàn hǎole. |
Không, đều làm xong hết rồi. |
B:到上飞机的时间了,你入门吧。
Dào shàng fēijī de shíjiānle, nǐ rùmén ba. |
Sắp đến giờ bay rồi cậu vào đi. |
A:这次给你添了不少麻烦。
Zhè cì gěi nǐ tiān liǎo bù shǎo máfan. |
Lần này làm phiền cậu quá. |
B:你过讲了,我们是好朋友。祝你一路平安。
Nǐguò jiǎngle, wǒmen shì hǎo péngyǒu. Zhù nǐ yīlù píng’ān. |
Cậu cứ nói quá, chúng ta là bạn bè mà. Chúc cậu thượng lộ bình an nhé! |
A:谢谢。再见。
Xièxiè. Zàijiàn. |
Cảm ơn, tạm biệt nhé! |
B:再见。
Zàijiàn. |
Tạm biệt! |
Hôm nay chúng ta học đến chủ đề tiễn bạn ra sân bay tiếng Trung. Các bạn hãy theo dõi website của Trung tâm để học tiếng Trung qua các chủ đề khác nữa nhé! Chúc các bạn học tốt!