1. Lời chào hỏi
Tiếng Trung |
Dịch sang tiếng Việt |
Cách đọc |
你好 / 您好 |
Xin chào / Xin chào (trang trọng) |
Nǐ hǎo / Nín hǎo |
好久不见。 |
Lâu rồi không gặp. |
Hǎojiǔ bùjiàn. |
我 很 高兴 认识 你。 |
Hân hạnh được biết bạn. |
Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ. |
我 叫 ____。 |
Tên tôi là ____. |
Wǒ jiào ____. |
你 叫 什么 名字? |
Tên của bạn là gì? |
Nǐ jiào shénme míngzì? |
2. Cụm từ cơ bản & lịch sự
Tiếng Trung |
Dịch sang tiếng Việt |
Cách đọc |
对不起 |
Tôi xin lỗi |
Duìbùqǐ |
谢谢 |
Cảm ơn bạn |
Xièxiè |
请 |
Vui lòng |
Qǐng |
不客气 |
Không có gì |
Kèqì bù |
没 问题 |
Không thành vấn đề / Không có vấn đề gì |
Méi wèntí |
3. Trong các cuộc trò chuyện cơ bản
Tiếng Trung |
Dịch sang tiếng Việt |
Cách đọc |
你 作 什么 样 的 工作? |
Bạn làm việc gì? |
Nǐ zùo shén me yàng de gōng zùo? |
你 有 什么 爱好? |
Sở thích của bạn là gì? |
Nǐ yǒu shén me ài hào? |
你 认为 怎样? |
Bạn nghĩ sao? |
Nǐ rènwéi zěnyàng? |
你 平常 喜欢 做 什么? |
Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi? |
Nǐ píngcháng xǐhuān zuò shénme? |
你 有 什么 计划? |
Kế hoạch của bạn là gì? |
Nǐ yǒu shé me jìhuà? |
4. Bạn muốn hỏi sáng tỏ một điều gì đó!
Tiếng Trung |
Dịch sang tiếng Việt |
Cách đọc |
不好意思 , 我 没 听懂。 |
Tôi xin lỗi, tôi không hiểu. |
Bù hǎo yì si, wǒ méi tīng dǒng. |
我 不太 明白。 |
Tôi không hiểu. |
Wǒ bú tài míng bai. |
请 再说 一遍。 |
Vui lòng nhắc lại điều đó. |
Qǐng zài shuō yī biàn. |
第 几声? |
Đó là giọng điệu nào? |
Dì jǐ shēng? |
这个 词 是 什么 意思? |
Từ này có nghĩa là gì? |
Zhège cí shì shénme yìsi? |
5. Từ vựng về thời gian
Tiếng Trung |
Dịch sang tiếng Việt |
Cách đọc |
今天 |
Hôm nay |
Jīntiān |
明天 |
Ngày mai |
Míngtiān |
昨天 |
Hôm qua |
Zuótiān |
已经 |
Đã sẵn sàng |
Yǐjīng |
经常 |
Thường |
Jīngcháng |
6. Các câu cảm thán sử dụng thường xuyên
Tiếng Trung |
Dịch sang tiếng Việt |
Cách đọc |
很 有意思 |
Thú vị |
Hěn yǒuyìsi |
不错 |
Không tệ |
Bùcuò |
我 明白 了。 |
Tôi hiểu. / Tôi hiểu rồi. |
Wǒ míngbáile. |
哇塞! |
Ồ! |
Wasāi! |
当然。 |
Tất nhiên. |
Dāngrán. |
7. Các câu kết thúc trò chuyện!
Tiếng Trung |
Dịch sang tiếng Việt |
Cách đọc |
慢走 |
Bảo trọng |
The zǒu |
祝 你 一天 过得 愉快 |
Chúc một ngày tốt lành |
Zhù nǐ yītiānguò dé yúkuài |
明天 见。 |
Hẹn gặp bạn vào ngày mai. |
Míngtiān jiàn. |
我们 再 联络 吧 |
Hãy giữ liên lạc |
Wǒ mén zài lián lùo ba |
Nguồn:https://ngoainguphuonglan.edu.vn/