Học từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
Cách hỏi về công việc(có 4 cách hỏi dưới đây):
“직업이 뭐예요?” – jik-up-ee muh-ye-yo
Công việc của bạn là gì? (What is your job?) – lịch sự
“직업이 어떻게 되십니까?” – jik-up-ee uh-tuck-ke dwei-ship-ni-ka
Công việc của bạn là gì/ What is your job? – chính thức
무슨 일 하세요?”/ moo-seun il ha-se-yo?
Bạn làm công việc gì/ What kind of work do you do? – lịch sự
무슨 일 하십니까?” – moo-seun il ha-ship-ni-ka?
Bạn làm công việc gì/ What kind of work do you do? – chính thức
– 직업 – jik-up : có nghĩa là một công việc
– 무슨 일 – moo-seon-il: đề cập đến loại công việc
Để trả lời cho câu hỏi trên, các bạn trả lời theo cấu trúc
저는 tên công việc + 예요/이에요” – [Juh-neun tên công việc + ye-yo/ee-e-yo] “저 – [Juh]” là một hình thức lịch sự của “tôi” và “는 – [neun] ” là một điểm đánh dấu chủ đề bằng tiếng Hàn.
Khi nói đến động từ, bạn có thể sử dụng một trong các kết thúc sau: “예요 hoặc 이에요” trong một câu.
예요 – [ye-yo] sẽ được dùng khi danh từ kết thúc bằng nguyên âm
이에요 – [ee-e-yo] được sử dụng sau khi một danh từ kết thúc bằng một phụ âm
Danh sách các từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
1
원예사 – wonyesa
người làm vườn/ gardener
2
농부 – nongbu
nông dân/ farmer
3
어부 – eobu
ngư dân/ fisher
4
광부 – gwangbu
thợ mỏ/ miner
5
회계사 – hoegyesa
kế toán/ accountant
6
세무사 – semusa
kế toán thuế/ licensed tax accountant
7
경리 – gyeongni
nhân viên kế toán/ accounting clerk
8
연구원 – yeonguwon
nhà nghiên cứu/ researcher
9
사무원 – samuwon
thư ký, nhân viên bán hàng/ clerk
10
정보처리사 – jeongbocheorisa
bộ xử lý dữ liệu/ data processor
11
비서 – biseo
thư ký/ secretary
12
은행원 – eunhaengwon
chủ ngân hàng/ banker
13
건축가 – geonchukga
kiến trúc sư/ architect
14
목수 – moksu
thợ mộc/ carpenter
15
배관공 – baegwangong
thợ sửa ống nước/ plumber
16
벽돌공 – byeokdolgong
thợ nề/ bricklayer
17
전기공 – jeongigong
thợ điện/ electrician
18
토목기사 – tomokgisa
kỹ sư xây dựng/ civil engineer
19
측량기사 – cheungnyanggisa
kỹ sư khảo sát/ surveying engineer
20
우체부 – uchebu
người đưa thư/ postman
21
배달원 – taekbaegisa
người giao hàng/ delivery man
22
조종사 – jojongsa
phi công/ pilot
23
기관사 – gigwansa
kỹ sư/ engineer
24
운전수 – unjeonsu
lái xe/ driver
25
녹음기사 – nogeumgisa
kỹ sư thu âm/ recording engineer
26
배우 – baeu
diễn viên/ Actor
27
여배우 – yeobaeu
Nữ diễn viên/ Actress
28
예술가 – yesulga
nghệ sĩ/ Artist
29
회사원 – hoesawon
doanh nhân/ Businessman
30
사업가 – saeopga
doanh nhân/ enterprising man
31
의사 – uisa
bác sĩ/ Doctor
32
간호사 – ganhosa
y tá/ Nurse
33
약사 – yaksa
dược sĩ/ historical sketch
34
경찰 – gyeongchal
cảnh sát/ Policeman
35
가수 – gasu
ca sĩ/ Singer
36
학생 – hagsaeng
học sinh, sinh viên/ Student
37
선생님 – seonsaengnim
giáo viên/ teacher
38
교수 – gyosu
giáo sư/ professor
39
학자 – hakja
học giả, học trò, học sinh/ scholar
40
인류학자 – illyuhakja
nhà nhân loại học/ anthropologist
41
고고학자 – gogohakja
nhà khảo cổ học/ archaeologist
42
물리학자 – mullihakja
nhà vật lý/ physicist
43
주부 – jubu
nội trợ/ homemaker
44
파출부 – pachulbu
quản gia/ housekeeper
45
가정부 – gajeongbu
quản gia/ housekeeper
46
영양사 – yeongyangsa
chuyên gia dinh dưỡng/ dietitian
47
의상디자이너 – uisangdijaineo
nhà thiết kế thời trang/ fashion designer
48
요리사 – yorisa
đầu bếp/ chef
49
조리사 – jorisa
đầu bếp/ cook
50
제빵사 – jeppangsa
thợ làm bánh/ baker
51
호텔지배인 – hoteljibaein
quản lý khách sạn/ hotel manager
52
웨이터 – weiteo
người phục vụ/ waiter
53
개표원 – gaepyowon
người kiểm soát vé/ ticket examiner
54
판매원 – panmaewon
nhân viên bán hàng/ salesperson
55
의료기술자 – uiryogisulja
kỹ thuật viên y tế/ medical technician
56
물리치료사 – mullichiryosa
vật lý trị liệu/ physical therapist
57
수의사 – suuisa
bác sĩ thú y/ veterinarian
58
대통령 – daetongnyeong
chủ tịch/ president
59
국회의원 – gukoeuiwon
đại biểu(thành viên của Quốc hội)/ member of National Assembly
60
변호사 – byeonhosa
luật sư/ lawyer
61
판사 – pansa
thẩm phán/ judge
62
검사 – geomsa
công tố viên/ public prosecutor
63
군인 – gunin
chiến sĩ/ soldier
64
형사 – hyeongsa
thám tử/ detective
65
소방사 – sobangsa
lính cứu hỏa/ fire fighter
66
청소부 – cheongsobu
người dọn dẹp/ cleaner
67
보호관찰관 – bohogwanchalgwan
người giám hộ/ probation officer
68
위생감독관 – wisaenggamdokgwan
thanh tra vệ sinh/ sanitation inspector
69
출입국관리원 – huripgukgwalliwon
nhân viên xuất nhập cảnh/ immigration control officer
70
교도관 – gyodogwan
nhân viên trại giam/ prison officer
71
사회복지사 – sahoebokjisa
nhân viên phúc lợi xã hội/ social welfare worker
72
이용사 – iyongsa
thợ cắt tóc/ barber
73
미용사 – miyongsa
thợ làm tóc/ hairdresser
74
경비원 – gyeongbiwon
bảo vệ/ guard
75
운동선수 – undongseonsu
vận động viên/ player
76
작가 – jak-ga
nhà văn/ writer
77
기자 – gi-ja
phóng viên/ reporter
78
프로그래머 – p-ro-g-ra-muh
lập trình viên/ programmer
79
회사원 – hoe-sa-won
nhân viên văn phòng/ office worker
80
공무원 – gong-moo-won
nhân viên chinh phủ/ government employee
Học tiếng Hàn – nếu các bạn học tập chăm chỉ, rèn luyện, nỗ lực thường xuyên chắc chắn sẽ đạt được kết quả tốt. Chủ đề từ vựng về nghề nghiệp ở trên đây mình chia sẻ với các bạn, mong rằng có thể giúp cho các bạn trau dồi thêm được một số ít kiến thức về từ vựng, các bạn hãy học và chia sẻ cho mọi người nữa nhé.
XEM THÊM ; MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN VĂN PHÒNG