I. Từ vựng tiếng Trung để hỏi đường
右(边) /yòu(biān)/: bên phải
左(边) /zuǒ(biān)/: bên trái
前 /qián/: trước
后 /hòu/: sau
隔壁 /gébì/: kế bên
旁边 /pángbiān/: bên cạnh
附近 /fùjìn/: gần
远 /yuǎn/: xa
城市中心 /chéngshì zhōngxīn/: trung tâm thành phố
左拐 /zuǒguǎi/: rẽ trái
右拐 /yòuguǎi/: rẽ phải
往前走 /wǎngqiánzǒu/: đi thẳng
对面 /duìmiàn/: đối diện
后面 /hòumiàn/: phía sau
前面 /qiánmiàn/: phía trước
旁边 /pángbiàn/: bên cạnh
车站 /chēzhàn/: bến xe, trạm xe
十字路口 /shízì lǜkǒu/: ngã tư
丁字街 /dīngzìjiē/: ngã ba
红绿灯 /hónglǜ dēng/: đèn giao thông
一百米 /yībǎimǐ/: 100m
一公里 /yīgōnglǐ/: 1 km
马路 /mǎlù/: đường
街 /jiē/: đường phố
巷子 /xiàngzi/: ngõ
斑马线 /bānmǎxiàn/: vạch sang đường
火车站 /huǒchē zhàn/: ga xe lửa
公车站 /gōngchē zhàn/: trạm dừng xe buýt
捷运站 /jiéyùn zhàn/: ga tàu điện ngầm
火车站 /huǒchē zhàn/: ga xe lửa
机场 /jīchǎng/: sân bay
医院 /yīyuàn/: bệnh viện
警察局 /jǐngchá jú/: đồn cảnh sát
邮局 /yóujú/: bưu điện
银行 /yínháng/: ngân hàng
公园 /gōngyuán/: công viên
博物馆 /bówùguǎn/: bảo tàng
便利商店 /biànlì shāngdiàn/: cửa hàng tiện lợi
餐厅 /cāntīng/: nhà hàng
公共厕所 /gōnggòng cèsuǒ/: nhà vệ sinh công cộng
Các mẫu câu tiếng Trung hỏi đường
不好意思,我可以向你问路吗?
Bù hǎoyìsi, wǒ kěyǐ xiàng nǐ wèn lù ma?
Xin lỗi, tôi có thể hỏi bạn đường được không?
我迷路了。
Wǒ mílù le.
Tôi bị lạc.
请问 _____ 在哪里?
Qǐngwèn _____ zài nǎlǐ?
Xin hoi _____ ở đâu?
你知道怎么去 _____ 吗?
Nǐ zhīdào zěnme qù _____ ma?
Bạn có biết cách đến _____ không?
_____ 怎么去?
_____ zěnme qù?
_____ làm thế nào để đến được?
最近的 _____ 在哪里?
Zuìjìn de _____ zài nǎlǐ?
Chỗ nào gần nhất _____?
这里附近有 _____ 吗?
Zhèlǐ fùjìn yǒu _____ ma?
Có _____ gần đây không?
_____ 离这里多远?
_____ lí zhèlǐ duō yuǎn?
Từ______ đến đó bao xa?
II. Hội thoại tiếng Trung hỏi đường
1. Hội thoại 1
A:打扰一下,你能告诉我最近的地铁站怎么走吗?
dǎrǎo yíxià, nǐ néng gàosù wǒ zuì jìn de tiězhàn zěnme zǒu me?
Làm phiền anh một chút, anh có thể chỉ cho tôi đường đến ga tàu gần nhất đi thế nào không?
B:当然。你沿着这条路一直走到尽头,然后向右拐,就能看见一栋高楼,地铁入口就在它旁边。
dāngrán. Nǐ yānzhe zhè tiáo lǜ yīzhí zǒu dào jìntóu, ránhòu xiàng zuǒguǎi, jiù néng kàn jiàn yídòng gāolóu, dìtiě rù kǒu jiù zài tā pángbiān.
Được chứ. Anh đi theo con đường này tới cuối đường sau đó rẽ trái, anh sẽ thấy một tòa nhà cao tầng, cửa vào ga tàu ngày một bên tòa nhà đó
A:非常感谢
fēicháng gǎnxiè
Cảm ơn anh rất nhiều.
B:不客气
búkèqi
Không cần khách sáo.
2. Hội thoại 2
A:对不起,请问我现在在什么地方?
duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfang?
Xin lỗi cho tôi hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy?
B:在城市中心。
zài chéngshì zhōngxīn.
Ở trung tâm thành phố.
A:哦!我想我迷路了。我现在怎么走才能到火车站呢?
ò, wǒ xiǎng wǒ mílǜ le. Wǒ xiànzài zěnme zǒu cáinéng dào huǒchē zhàn ne?
Ồ tôi nghĩ tôi lạc đường rồi. Bây giờ tôi nên đi thế nào để tới được ga tàu vậy?
B:顺这条街一直走过两个街区,然后左转。
shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒu guò liǎngtiáo jiēqū, ránhòu zuǒzhuǎn.
Đi theo con đường cứ đi thẳng qua 2 khu phố nữa, sau đó rẽ trái.
3. Hội thoại 3
A: 对不起,打扰一下,不知您能否帮我个忙,我在找博物馆。
duìbùqǐ, dǎrǎo yíxià, bùzhī nín néng fǒu bàng wǒ ge máng, wǒ zài zhǎo bówùguǎn.
Xin lỗi, xin làm phiền một chút, anh có thể giúp tôi được không, tôi đang tìm đường tới bảo tàng.
B: 哇,你是迷路了。它在城市的那头。
wa, nǐ mí lǜ le. tā zài chéngshì de nàtóu.
À anh bị lạc đường rồi, bảo tàng ở hướng bên kia của thành phố.
A:哦!太糟糕了!那我怎么去博物馆呢?
Ò, tài zāogāo le. nà wǒ zěnme qù bówùguǎn ne?
Ôi chết rồi, thế tôi phải đi thế nào để tới được bảo tàng?
B: 您可以在这里乘坐24路公共汽车换乘83路公共汽车到那里。
Nín kěyǐ zài zhèlǐ chéngzuò 24 lǜ gōnggòng qìchē huàn chéng 83 lǜ gōnggòng qìchē dào nàlǐ.
Anh có thể từ đây ngồi xe buýt 24 sau đó chuyển sang xe 83 là tới.
4. Hội thoại 4
A: 打扰了,你能告诉我正街在哪里吗?
dǎrǎo le, nǐ néng gàosù wǒ zhèngjiē zài nǎlǐ ma?
Làm phiền anh có thể chỉ cho tôi đường chính ở đâu không?
B: 在第二个红绿灯左转, 然后直走两个街区。
Zài dì èr ge hónglǜdēng zǔozhuǎn, ránhòu zhí zǒu liǎng ge jiēqū.
Ở đèn giao thông thứ 2 rẽ trái sau đó đi qua hai khu phố nữa.
A:远吗?
yuǎn ma?
Có xa không?
B: 不远,走路大概五分钟。
bù yuǎn, zǒu lǜ dàgài wǔ fēnzhōng.
Không xa lắm, đi bộ khoảng 5 phút.
A: 多谢。
duōxiè.
Cảm ơn nhiều
B: 不客气。
búkèqi
Không có gì.
Với các từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch này trong tay thì bạn có thể di du lịch khắp Trung Quốc mà cũng không sợ bị lạc đường. Biết đâu sau khi về bạn sẽ đi học ngay một khóa dạy tiếng Trung cơ bản.