Học tiếng Trung chủ đề từ vựng về mùa hè 2022

Học tiếng Trung chủ đề từ vựng về mùa hè

Chia sẻ với các bạn học tiếng Trung chủ đề từ vựng về mùa hè, các bạn đã học chủ đề này chưa, dưới đây là danh sách các từ vựng về chủ đề mùa hè, các bạn xem và học tập chăm chỉ nhé. Mùa hè là một mùa thú vị, thích thú của rất nhiều người với những kỳ nghỉ, hoạt động vui chơi. Với danh sách một số từ vựng dưới đây các bạn hãy lưu về học và chia sẻ với những người bạn của mình nhé.

Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Trung hãy xem chi tiết tại:

 

Các bạn có nhu cầu học tiếng Trung hãy liên hệ với trung tâm Ngoại ngữ Phương Lan nhé.

Học tiếng Trung chủ đề từ vựng về mùa hè

Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề về mùa hè:

 

STT Tiếng Trung Tiếng Việt/ Tiếng Anh
1 夏天 – xià tiān mùa hè/ Summer
2 暑假(shǔ jià) kỳ nghỉ hè/ summer vacation
3 晒黑  shài hēi rám nắng, sạm da/ tan
4 热(rè) nóng/ hot
5 流汗(chū hàn) đổ mồ hôi/ sweating
6 凉爽(liáng shuǎng) mát mẻ/ cool
7 海边(hǎi biān) bờ biển/ seaside
8 海(hǎi) biển/ sea
9 沙滩(shā tān) bãi biển/ beach
10 冲浪(chōng làng) lướt sóng/ surf
11 游泳(yóu yǒng) bơi/ swim
12 日光浴(rì guāng yù) tắm nắng/ sunbath
13 昙花(tán huā) hoa quỳnh/ epiphyllum
14 向日葵(xiàng rì kuí) hoa hướng dương/ sunflower
15 荷花(hé huā) hoa sen/ lotus
16 西瓜(xī guā) dưa hấu/ watermelon
17 椰子(yē zi) Dừa/ coconut
18 雪糕(xuě gāo)or 冰淇淋(bīng qī lín) kem/ ice cream
19 风扇(fēng shàn) quạt/ fan
20 空调(kōng tiáo) điều hòa không khí/ air-condition
21 旅行   lǚxíng du lịch/ travel
22 暑假  shǔjià kỳ nghỉ hè/ summer vacation
23 打工 (dǎgōng) làm việc bán thời gian/ to work part-time
24 露营(lù yíng) cắm trại/ to camp
25 假期 (jià qī) kỳ nghỉ/ vacation
26 參加 (cān jiā) tham gia, tham dự/ to participate, attend
27 看電影   (kàn diàn yǐng) xem phim/ watch movies
28 国外  (guó wài) ra nước ngoài/ abroad
29 留学 (liú xué) đi du học/ to study abroad
30 工作  (gōng zuò) công việc, làm việc/ job; to work
31 打工 (dǎgōng) làm việc(lao động tay chân kiếm sống); bán thời gian/ to work (do manual labor for a living); a part time
32 辅导员  fǔdǎo yuán tư vấn viên/ counselor

 

Câu hỏi liên quan đến chủ đề mùa hè:

 

你喜欢在夏天游泳吗?(nǐ xǐhuān zài xià tiān yóu yǒng ma?)

 

Bạn có thích bơi vào mùa hè?/Do you like swimming in summer?

 

你怎样度过暑假呢?(nǐ zěn yàng dù guò shǔ jià ne?)

 

Bạn làm thế nào để trải qua kỳ nghỉ hè?/ How do you spend the summer vacation?

Cố gắng nỗ lực học tập chăm chỉ, trau dồi kiến thức trang bị cho bản thân những lúc cần thiết nhé các bạn. Học tiếng Trung chủ đề từ vựng về mùa hè trên đây các bạn học thật tốt nhé, mong rằng kiến thức trên đây hữu ích đối với các bạn. Hẹn gặp lại các bạn trog bài học tiếp theo.

Xem thêm: http://ngoainguphuonglan.edu.vn/tieng-trung/

Các bạn đăng kí học tại trung tâm theo địa chỉ:

Hotline: 0866.606.023

Địa chỉ: Số 11, ngõ 10 đường Ngô Gia Tự – Khai Quang – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *