HỌC TIẾNG HÀN VỚI 99 CỤM TỪ LÁY THÚ VỊ

TUYỂN SINH LỚP TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1

Giống như tiếng Việt, tiếng Hàn cũng có rất nhiều từ láy. Tuy nhiên, những từ láy trong tiếng Hàn chủ yếu là những cụm từ khó học và thường gây nhầm lẫn. Cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN tìm hiểu  99 cụm từ láy tiếng Hàn cực thú vị mà những bạn học tiếng hàn  không thể bỏ qua.

99 cụm từ láy tiếng Hàn cực thú vị

  1. 깡충깡충: tung tăng
  2. 하하: ha ha
  3. 설렁 설렁: nhè nhẹ
  4. 차차 츰츰: dần dần
  5. 살짝 살짝: nhẹ nhàng
  6. 싱숭 생숭: nao nao
  7. 곱디곱다: xinh xắn
  8. 얼기설기: rô rỗ
  9. 감작 감작: lấm chấm
  10. 집집: nhà nhà
  11. 때때(로): thỉnh thoảng
  12. 간간: thi thoảng
  13. 앞앞: trước mỗi vật
  14. 모모: chỗ này chỗ kia
  15. 쌍쌍: đôi đôi, cặp cặp
  16. 겹겹: tầng tầng lớp lớp
  17. 하루하루: mỗi ngày, ngày ngày
  18. 거리거리: mỗi con đường
  19. 구석구석: góc này góc nọ
  20. 골목골목: từng ngõ hẻm
  21. 군데군데: từng nơi
  22. 마디마디: mỗi mắt (cây)
  23. 무더기무더기: từng đống từng đống
  24. 구깃구깃: nhăn nheo
  25. 어른어른: lờ mờ
  26. 쟁글쟁글: hung hăng
  27. 가늘디 가늘다: mong manh
  28. 크나크다: vĩ đại, bao la, to lớn
  29. 크나크다:  bao la, to lớn
  30. 기나길다: dài dằng dặc
  31. 머나멀다: xa xăm
  32. 가늘디가늘다: mong manh
  33. 곱디곱다: xinh  xắn
  34. 다디달다: ngọt ngào
  35. 붉디붉다: đỏ rực
  36. 썽끗 뻥끗: cười híp mắt
  37. 쌍글 빵글: mỉm cười dịu dàng
  38. 쌩글 뺑글: mủm mỉm cười
  39. 쌩긋쌩긋: cười nhẹ nhõm
  40. 아로록 다로록: chiếu xuyên qua nhẹ nhàng
  41. 우들투들: mấp mô, gập ghềnh
  42. 울불: bực bội
  43. 우락부락: thô lỗ,cộc cằn
  44. 우둥푸둥: mập mạp
  45. 울멍줄멍: bình minh
  46. 웅긋쭝긋: lởm chởm
  47. 울렁출렁: bập bềnh
  48. 흔전만전: đầy đủ
  49. 할똥말똥: nhu nhược
  50. 실룩샐룩: gầm gừ
  51. 시룽 새룽: nông nổi
  52. 실룩 샐룩: nhúc nhích
  53. 싱숭 생숭: nao nao
  54. TUYỂN SINH LỚP TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1
  55. 일긋얄긋: lúc lắc, xục xịch
  56. 일렁얄렁: bập bà bập bềnh
  57. 일쭉 얄쭉: lắc qua lắc lại
  58. 진동한동: vội vội vàng vàng
  59. 갈팡질팡: bối rối
  60. 곰비임비: chồng chất
  61. 곤드례만드례: say sưa
  62. 들쑥날쑥: đi ra đi vào
  63. 나날: ngày ngày
  64. 다달(이): tháng tháng, hằng tháng
  65. 다디달다: ngọt ngào
  66. 연년: hằng năm
  67. 두 둥실: bồng bềnh
  68. 아차차: ái chà chà
  69. 아사삭: rau ráu
  70. 흘기죽죽: lườm lườm liếc liếc
  71. 얼씨구씨구: tiếng hoan hô
  72. 스리슬쩍: rón ra rón rén
  73. 갈래갈래: từng khúc từng khúc
  74. 동강동강: từng đoạn từng đoạn
  75. 가지가지: các chủng loại, mỗi chủng loại
  76. 메지메지: từng tảng từng tảng
  77. 소리소리: từng âm thanh, mỗi âm thanh
  78. 그날그날: mỗi ngày mỗi ngày
  79. 차례차례: lần lần lượt lượt
  80. 검숭검숭: đen đen
  81. 진득진득: kiên cường
  82. 꼬치꼬치: gầy gò
  83. 가늘디가늘다: mỏng dính
  84. 상글상글: cười nheo mắt
  85. 감숭검숭: thưa thớt
  86. 감숭감숭: lưa thưa
  87. 소곤소곤: thầm thì
  88. 수군수군: thều thào
  89. 근질근질: ngứa ngáy
  90. 간질간질: ngưa ngứa
  91. 간닥간닥: chầm chậm
  92. 깐닥깐닥: chậm chạp
  93. 작작: cồm cộp
  94. 짝짝: lộp cộp
  95. 뚱뚱: núc ních, mập mạp
  96. 똑똑: sáng láng, thông minh
  97. 깔깔(하다): thô lỗ
  98. 훈훈하다: ấm áp
  99. 서붓서붓: nhè nhẹ
  100. 꼬박꼬박: đầy đủ, ngoan ngoãn, liên, nghiêm túc, nắn nót

Từ 하하 trong tiếng Hàn có nghĩa là ha ha

Bao giờ cũng vậy, dù mang ý nghĩa nào, từ láy tiếng Hàn vẫn tạo nên sức biểu cảm lớn trong lời nói hoặc câu văn, làm cho câu văn trở nên mượt mà hơn. Trên đây là tổng hợp 99 từ láy trong tiếng Hàn.  Các bạn nhớ ghi chép cẩn thận nhé, chúc các bạn học tốt!

XEM THÊM : LUYỆN THI TOPIK II CÁC BƯỚC DỊCH CÂU VĂN CHÍNH XÁC 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *