Hán ngữ 3 bài 35 : Tôi đã nghe bản hoà tấu piano” Hoàng Hà”

tiếng trung HSK

Hán ngữ 3 bài 35 : Tôi đã nghe bản hoà tấu piano

Bài 35 hán ngữ quyển 3: Tôi đã nghe bản hoà tấu piano: ” Hoàng Hà” là một trong những bài học tương đối dài. Tuy là dài nhưng cũng không thể bỏ qua phải không? Chúng ta cùng vào học nhé!

Bài 35 : Tôi đã nghe bản hoà tấu piano: ” Hoàng Hà “

tiếng trung HSK

一)生词 – Từ mới

1. 住院/     zhùyuàn /     nhập viện

2. 苦 /     kǔ/     đắng

3. 经历 /     jīnglì/      trải qua, kinh nghiệm

4. 过/      guò/      đã từng

5. 中医/      zhōngyī/       đông y, y học cổ truyền

6. 甜/      tián/      ngọt

7. 摸/    mō /    sờ , mó , nắn , vuốt

8. 脉/       mài/     mạch

9. 药方/      yàofāng/      đơn thuốc

10. 按摩/      ànmó/      mát xa

11. 方法/      fāngfǎ/      phương pháp

12.  治/      zhì/       điều trị

13. 扎针/      zhāzhēn/      châm cứu

14. 细/     xì /      mảnh, nhỏ

15.曾经/      céngjīng/     đã từng

16.烤鸭/      kǎoyā/      vịt quay

17. 第/      dì/      thứ, số tứ tự

18. 中餐/     zhōngcān/      cơm Trung Quốc

19. 白薯/     báishǔ/     khoai lang

20. 糖葫芦/      tánghúlú/      kẹo hồ lô

21. 糖/      táng/      đường

22. 亲耳/     qīn’ěr/      tận tay, trực tiếp nghe

23. 。。。家/      。。。 jiā/      …nhà( chỉ người)

24. 演奏/        yánzòu/       biểu diễn

25. 极了/       jíle /       cực kì

26. 小提琴/       xiǎotíqín/       violong

27. 协奏曲/      xiézòuqǔ/      bản hoà tấu

28. 曲/      qǔ/     bản hoà nhạc

29. 好听/      hǎotīng/      dễ nghe, hay

30. 还/       huán/         trả lại

31. 嘛/      ma/      đi, mà ( trợ từ)

32. 哈尔滨/      Hā’ěrbīn/      Cáp Nhĩ Tân

33. 海南岛/      Hǎinán Dǎo/      Đảo Hải Nam

34. 泰山/      Tài shān/     Thái Sơn

35. 西安/      Xī ān /       Tây An

36. 故宫/      Gùgōng/        Cố cung

37. 长城/      Cháng Chéng/       Trường Thành

38. 黄河/       Huáng Hé/        Hoàng Hà

39. 梁祝/       Liáng Zhù/          Lương Trúc.

40. 中成药/     zhōngchéngyào /     Thuốc đông y

tiếng trung vĩnh yên

(二)课文 – Bài đọc ( Bài 35 hán ngữ 3)

1.我吃过中药

爱德华:三本, 你的感冒好了吗?

Àidéhuá: Sān běn, nǐ de gǎnmào hǎole ma?

Edward: Yamamoto, cậu ốm đã đỡ tí nào chưa?

三本:好了, 来中国以后我已经得过三次感冒了。

Sān běn: Hǎole, lái zhōngguó yǐhòu wǒ yǐjīng dé guò sān cì gǎnmào le.

Yamamoto : Đỡ rồi, sau khi tới Trung Quốc, tớ đã bị ốm 3 lần rồi.

爱德华:我一次病也没有得过。

Àidéhuá: Wǒ yī cì bìng yě méiyǒu dé guò.

Edward: Tớ chưa mắc bệnh lần nào cả.

三本:你身体真不错。我还住过一次院呢, 看过中医, 也吃过中药。

Sān běn: Nǐ shēntǐ zhēn bùcuò. Wǒ hái zhù guò yīcì yuàn ne, kàn guò zhōngyī, yě chī guò zhōngyào.

Yamammoto: Sức khỏe cậu thật tốt. Tớ đã từng nhập viện một lần, đã khám đông y, cũng đã uống thuốc đông y.

爱德华:听说中药很苦, 是吗?

Àidéhuá: Tīng shuō zhōngyào hěn kǔ, shì ma?

Edward: Nghe nói thuốc đông y rất đắng phải không ?

三本:有的苦, 有的不苦。我喝的是中成药,甜甜的, 一点儿也不苦。吃了这些中药我的病就好了。

Sān běn: Yǒu de kǔ, yǒu de bù kǔ. Wǒ hē de shì zhōngchéngyào, tián tián de, yīdiǎnr yě bù kǔ. Chī le zhèxiē zhōngyào wǒ de bìng jiù hǎo le.

Yamamoto: Có loại đắng, có loại không đắng. Thuốc tôi uống là thuốc đông y, ngọt ngọt, không đắng chút nào. Uống hết chỗ thuốc, bệnh của tôi liền khỏi.

爱德华:我听说中医看病很有意思。

Àidéhuá: Wǒ tīng shuō zhōngyī kàn bìng hěn yǒu yìsi.

Edward: Tôi nghe nói đông y khám bệnh rất thú vị.

三本:中医看病不化验, 只用手摸一摸脉就给你开药方。还用按摩,针灸等方法给病人治病。

Sān běn: Zhōngyī kàn bìng bù huàyàn, zhǐ yòng shǒu mō yī mō mài jiù gěi nǐ kāi yàofāng. Hái yòng ànmó, zhēnjiǔ děng fāngfǎ gěi bìngrén zhì bìng.

Yamamoto: Đông y khám bệnh không hóa nghiệm., chỉ dùng tay bắt mạch là kê đơn thuốc, còn dùng cả mát xa, châm cứu để trị bệnh cho bệnh nhân.

爱德华:是打针吗?

Àidéhuá: Shì dǎzhēn ma?

Edward: Là tiêm à?

三本:不是打针, 是扎针。

Sān běn: Bùshì dǎzhēn, shì zhā zhēn.

yamamoto: Không phải  tiêm, là châm cứu.

爱德华:你针灸过吗?

Àidéhuá: Nǐ zhēnjiǔ guò ma?

Edward: Cậu đã từng châm cứu chưa ?

三本:我按摩过,没有针灸过,但是见过。

Sān běn: Wǒ ànmó guò, méiyǒu zhēnjiǔ guò, dànshì jiàn guò.

Yamamoto: Tôi từng mát xa, chưa từng châm cứu, nhưng đã từng nhìn thấy.

爱德华:是什么样的针呢?

Àidéhuá: Shì shénme yàng de zhēn ne?

Edward: Là kiểu kim như thế nào?

三本:是一种很细很细的针。

Sān běn: Shì yī zhǒng hěn xì hěn xì de zhēn.

Yamamoto: Là một loại kim rất mảnh rất nhỏ.

爱德华:没见过。

Àidéhuá: Méi jiàn guò.

Edward: Chưa từng nhìn thấy.

2.你以前来过中国吗?

罗兰:山本, 听说你曾经来过中国,是吗?

Luólán: Shānběn, tīng shuō nǐ céngjīng lái guò Zhōngguó, shì ma?

Roland: Yamamoto: Nghe nói cậu đã từng tới Trung Quốc, phải vậy không?

三本:是啊, 来过一次。你呢?

Sān běn: Shì a, lái guò yī cì. Nǐ ne?

Yamamoto: Phải, từng tới một lần rồi. Còn cậu?

罗兰:我没有来过,这是第一次。你都去过什么地方?

Luólán: Wǒ méiyǒu lái guò, zhè shì dì yī cì. Nǐ dōu qù guò shénme dìfāng?

Roland: Tôi chưa từng tới, đây là lần đầu tiên. Cậu đã đi những nơi nào rồi?

三本:我已经去过好多地方了。北边去过哈尔滨,南边到海南岛,东边上过泰山,西边去过西安和敦煌。

Sān běn: Wǒ yǐjīng qù guò hǎo duō dìfāng le. Běibian qù guò Hā’ěrbīn, nánbian dào Hǎinán Dǎo, dōngbian shàng guò Tàishān, xībian qù guò Xī’ān hé Dūnhuáng.

Yamamoto: Tôi đã từng đi qua rất nhiều nơi. Phía bắc từng tới Cáp Nhĩ Tân, phía nam đã đến đảo Hải Nam, phía đông đã lên núi Thái Sơn, phía Tây đã đi qua Tây An và Đôn Hoàng.

罗兰:你去过的地方真不少。来中国以后,我只去过颐和园, 故宫和长城。

Luólán: Nǐ qù guò dì dìfāng zhēn bù shǎo. Lái Zhōngguó yǐhòu, wǒ zhǐ qù guò Yíhéyuán, Gùgōng hé Chángchéng.

Roland: Những nơi cậu đã đi tới thật không ít. Sau khi tới Trung Quốc, tôi chỉ đi qua Di Hòa Viên, Cố Cung và Trường Thành.

山本:习惯吃中餐了吗?

Shānběn: Xíguàn chī Zhōngcān le ma?

Yamamoto: Đã ăn quen đồ ăn Trung Quốc chưa?

罗兰:早就习惯了。

Luólán: Zǎo jiù xíguàn le.

Roland: Sớm đã quen rồi!

山本:你吃过哪些中国菜?

Shānběn: Nǐ chīguò nǎxiē zhōngguó cài?

Yamamoto: Cậu đã từng ăn những món ăn Trung Quốc nào?

罗兰:吃过很多。最喜欢吃的是北京烤鸭。你爱吃什么?

Luólán: Chīguò hěnduō. Zuì xǐhuān chī de shì Běijīng kǎoyā. Nǐ ài chī shénme?

Roland: Đã ăn qua rất nhiều. Thích nhất là vịt quay Bắc Kinh. Cậu thích ăn gì?

山本:中国菜我都爱吃。还爱吃烤百薯, 糖葫芦什么的。

Shānběn: Zhōngguó cài wǒ dōu ài chī. Hái ài chī kǎo bǎishǔ, tánghúlu shénme de.

Yamamoto: Món ăn Trung Quốc tôi đều thích ăn. Còn thích ăn cả khoai nướng, kẹo hồ lô, …

罗兰:看过京剧吗?

Luólán: Kàn guò jīngjù ma?

Roland: Đã xem kinh kịch chưa?

山本:没看过。 听说京剧很有意思, 我很想去看看。

Shānběn: Méi kàn guò. Tīng shuō jīngjù hěn yǒu yìsi, wǒ hěn xiǎng qù kàn kàn.

Yamamoto: Chưa từng xem. Nghe nói Kinh kịch rất thú vị, tối rất muốn đi xem.

3.我听过钢琴协奏曲。

田芳:爱德华, 你说你是个音乐迷, 你听过中国音乐吗?

Tián fāng: Àidéhuá, nǐ shuō nǐ shì gè yīnyuè mí, nǐ tīngguò zhōngguó yīnyuè ma?

Điền Phương: Edward, cậu nói cậu là fans âm nhạc, cậu đã nghe qua nhạc Trung Quốc chưa?

爱德华:当然听过!

Àidéhuá: Dāngrán tīngguò!

Edward: Đương nhiên là nghe rồi!

田芳:听过什么?

Tián fāng: Tīngguò shénme?

Điền Phương: Nghe qua gì rồi?

爱德华:在加拿大时,我亲耳听过一位中国钢琴家演奏的(黄河)。

Àidéhuá: Zài jiānádà shí, wǒ qīn ěr tīngguò yī wèi zhōngguó gāngqín jiā yǎnzòu de (Huáng Hé).

Adward: Lúc còn ở Canada, tôi tận tai nghe một nhà piano Trung Quốc biểu diễn bài Hoàng Hà.

田芳:你觉得怎么样?

Tián fāng: Nǐ juédé zěnme yàng?

Điền Phương: Cậu thấy thế nào?

爱德华:好极了,真想在听一遍。

Àidéhuá: Hǎo jí le, zhēn xiǎng zài tīng yībiàn.

Adward: Hay chết được, rất muốn nghe lại lần nữa.

田芳:听过小提琴协奏曲(梁祝)吗?

Tián fāng: Tīngguò xiǎotíqín xiézòuqǔ (Liáng Zhù) ma?

Điền Phương: Đã nghe qua bản hòa tấu viôlông “ Lương Trúc” chưa?

爱德华:听说过, 但是没听过。好听吗?

Àidéhuá: Tīng shuōguò, dànshì méi tīngguò. Hǎotīng ma?

Adward: CÓ nghe nói rồi nhưng chưa từng nghe. Nghe hay không?

田芳:你听了就知道了。

Tián fāng: Nǐ tīngle jiù zhīdào le.

Điền Phương: Cậu nghe thì biết thôi.

爱德华:我很想听听,你这儿有光盘吗?

Àidéhuá: Wǒ hěn xiǎng tīng tīng, nǐ zhè’er yǒu guāngpán ma?

Adward: Tôi rất muốn nghe, chỗ cậu có đĩa CD không?

田芳:有。

Tián fāng: Yǒu.

Điền Phương: Có.

爱德华:借给我听听吧。

Àidéhuá: Jiè gěi wǒ tīng tīng ba.

Adward: Cho tớ mượn nghe đi.

田芳:你拿去吧。听完就还给我。

Tián fāng: Nǐ ná qù ba. Tīng wán jiù hái gěi wǒ.

Điền Phương: Cậu cầm lấy đi. Nghe xong thì trả tớ.

爱德华:一定。好借好还,再借不难嘛。

Àidéhuá: Yīdìng. Hǎo jiè hào huán, zài jiè bù nán ma.

Adward: Nhất định. Có mượn có trả, lần sau mượn không khó mà.

Ngoại ngữ Phương Lan 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *