1. Từ mới -生词( Trang 48-50 Giáo trình Hán ngữ 1)
1.请问 Qǐngwèn: Xin hỏi
2.问 Wèn: Hỏi, tìm hiểu
3.贵姓 Guìxìng: Quý danh
4.姓 Xìng: Họ
5.叫 Jiào: Gọi, tên là. . .
6.名字 Míngzi: Tên
7.哪 nǎ: Nào
8.国 guó: Quốc gia
9.中国 zhōngguó: Trung Quốc
10.德国 déguó: Nước Đức
11.俄国 éguó: Nước Nga
12.法国 fǎguó: Nước Pháp
13.韩国 hánguó: Hàn Quốc
14.美国 měiguó: Nước Mĩ
15.日本 Rìběn: Nhật Bản
16.英国 yīngguó: Nước Anh
17.人 rén: Người
18.学习 xuéxí: Học tập
19.汉字 hànzì: Chữ Hán
20.发音 fāyīn: Phát âm
21.什么 Shénme: Cái gì
22.书 shū: Sách
23.谁 Shéi: Ai
24.杂志 zázhì: Tạp chí
25.文 wén: Văn
26.中文 Zhōngwén: Trung Văn
27.阿拉伯文 Ālābówén: Tiếng Ả Rập
28.德文 Déwén: Tiếng Đức
29.俄文 Éwén: Tiếng Nga
30.日本国 Rìběnguó: Nhật Bản
31.谁 shuí: Ai
32.的 De: Trợ từ
33.那 nà: Kia
34.法文 Fǎwén: Tiếng Pháp
35.韩文 Hánwén: Tiếng Hàn
36.日文 Rìwén: Tiếng Nhật
37.西班牙文 Xībānyáwén: Tiếng Tây Ban Nha
38.英文 Yīngwén: Tiếng Anh
39.朋友 Péngyou: Bạn bè
40.麦克 màikè: Mike
41.张东 Zhāngdōng: Trương Đông
2.Ngữ pháp:语法
2.1请问 qǐngwèn: Xin hỏi
Thường khi bạn muốn hỏi ai đó về một vấn đề gì thì để cụm từ này ở đầu để mang nghĩa xin phép lịch sự.
Ví dụ:
请问, 银行在哪儿?
Qǐngwèn, yínháng zài nǎr?
Xin hỏi, ngân hàng ở đâu ạ?
2.2贵姓 guìxìng: Quý danh
Đây là cách nói kính trọng (thể hiện lịch sự khi hỏi tên)
Tên của người Trung Quốc gồm 2 phần: phần họ và phần tên, khi hỏi người lạ hoặc người chưa đến mức rất thân thiết ta thường chỉ hỏi họ của họ, hỏi tên được coi là không lịch sự lắm.
2.3哪 nǎ: Nào
Đây là một đại từ nghi vấn hay nhầm lẫn với đại từ nghi vấn nǎr
Nếu như đại từ nghi vấn 哪儿 sẽ hỏi cho câu trả lời chỉ nơi chốn thì đại từ nghi vấn 哪 lại trả lời cho cái nào, vật nào, người nào…
哪 + Lượng từ + Danh từ
Ví dụ:
你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guó rén?
Bạn là người nước nào?
哪本书是你的?
Nǎ běn shū shì nǐ de?
Quyển sách nào là của bạn?
2.4 什么 shénme: Cái gì
- Dùng độc lập, đằng sau không có gì: Chủ ngữ + động từ + 什么
Ví dụ:
你学什么?
Nǐ xué shénme?
Bạn học cái gì?
你想吃什么?
Nǐ xiǎng chī shénme?
Bạn muốn ăn cái gì?
- Dùng không độc lập: 什么 + Danh từ?
Ví dụ:
你想买什么书?
Nǐ xiǎng mǎi shénme shū?
Bạn muốn mua sách gì?
你想喝什么酒?
Nǐ xiǎng hē shénme jiǔ?
Bạn muốn uống rượu gì?
2.5 谁 shéi/shuí: Ai
Vừa có thể đóng vai trò chủ ngữ vừa có thể đóng vai trò tân ngữ trong câu.
Ví dụ:
你找谁?
Nǐ zhǎo shéi?
Bạn tìm ai?
谁是你的男朋友?
Shéi shì nǐ de nán péngyǒu?
Ai là người yêu của cậu?
2.6 的 de: đích (trợ từ)
Cấu Trúc: Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ
Đây là cụm danh từ, dùng khi định ngữ và trung tâm ngữ có mối quan hệ sở hữu, hoặc định ngữ là cụm tính từ hoặc cụm chủ vị.
+ Trung tâm ngữ: là đối tượng chính được nhắc đến trong cụm danh từ
+ Định ngữ: là thành phần bổ nghĩa cho trung tâm ngữ
Ví dụ:
我的自行车
Wǒ de zìxíngchē
Xe đạp của tôi
很好的老师
hěn hǎo de lǎoshī
Giáo viên giỏi
他买的词典
tā mǎi de cídiǎn
Từ điển mà anh ấy mua
Từ (danh, tính, động và đại từ) hoặc cụm từ cộng thêm “的” trở thành danh từ. Tiếng Việt hay dịch là cái. . . .
Ví dụ:
我的
Wǒde
Cái của tôi:
新的是他姐姐的
Xīnde shì tā jiějie de
Cái mới là của chị anh ta
谁的?
Shéide?
Của ai?
Giữa người nói và người nghe đã ngầm hiểu “cái” được nhắc đến.
3.Từ vựng bổ sung
3.1介绍 jièshào: Giới thiệu
Ví dụ: 今天我给爸爸介绍王老师
Jīntiān wǒ gěi bàba jièshào Wáng lǎoshī
Hôm nay tôi giới thiệu thầy Vương cho bố tôi.
这位是。。。小兰, 你可以给我们介绍吗?
Zhè wèi shì . . . Xiǎo lán, nǐ kěyǐ gěi wǒmen jièshào ma?
Vị này là. . . Tiểu Lan bạn có thể giới thiệu cho chúng tôi được không?
3.2 一下儿 yíxiàr: 1 chút
Động từ + 一下儿 (yíxiàr )
Làm gì một chút.
Ví dụ:
等我一下儿!
Děng wǒ yíxiàr !
Đợi tôi một lát
你可以介绍一下儿吗?
Nǐ kěyǐ jièshào yíxiàr ma?
Bạn có thể giới thiệu một chút được không?
3.3来 lái: Đến
Bình thường động từ này có nghĩa là đến, ví dụ:
我来了!
Wǒ lái le !
Tôi đến rồi đây
TUY NHIÊN THỬ XÉT TRONG CÂU NÀY NHÉ:
我来介绍一下儿。
wǒ lái jièshào yíxiàr
来ở đây mang nghĩa ai đó sẽ làm gì bây giờ.
Cùng dịch câu trên nhé! “Bây giờ tôi xin giới thiệu 1 chút.”
4.Bài khóa ( Trang 46-48_Giáo trình Hán ngữ 1)
(一) 我学习汉语
麦克:请问, 你贵姓?
Màikè : Qǐng wèn, nǐ guìxìng?
Xin hỏi, quý danh của bạn?
张东:我姓张
Zhāng Dōng : Wǒ xìng Zhāng .
Tôi họ Trương
麦克:你叫什么名字?
Màikè : Nǐ jiào shénme míngzi?
Bạn tên là gì?
张东:我叫张东。
Zhāng Dōng: Wǒ jiào Zhāng Dōng
Tôi tên là Trương Đông
麦克:你是哪国人?
Mài kè : Nǐ shì nǎ guó rén?
Bạn là người nước nào?
张东:我是中国人。你是哪国人?
Zhāng Dōng : Wǒ shì Zhōngguó rén . Nǐ shì nǎ guó rén?
Tôi là người Trung Quốc. Bạn là người nước nào?
麦克:我是美国人。
Mài kè : Wǒ shì Měiguó rén.
Tôi là người Mĩ
张东:你学习什么?
Zhāng Dōng : Nǐ xuéxí shénme?
Bạn học gì?
麦克:我学习汉语。
Mài kè : Wǒ xuéxí hànyǔ
Tôi học tiếng Hán
张东:汉语难吗?
Zhāng Dōng : Hànyǔ nán ma?
Tiếng Hán khó không?
麦克:汉字很难, 发音不太难。
Mài kè : Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài nán .
Chữ Hán rất khó, phát âm thì không khó lắm
(二) 这是什么书
A.这是什么?
Zhè shì shénme?
Đây là cái gì?
B. 这是书.
Zhè shì shū .
Đây là sách.
A.这是什么书?
Zhè shì shénme shū?
Đây là sách gì?
B.这是中文书。
Zhè shì Zhōngwén shū
Đây là sách tiếng Trung
A.这是谁的书?
Zhè shì shéi de shū?
Đây là sách của ai?
B.这是老师的书
Zhè shì lǎoshī de shū
Đây lầ sách của thầy giáo
A.那是什么?
Nà shì shénme?
Kia là cái gì?
B.那是杂志。
Nà shì zázhì .
Kia là tạp chí
A.那是什么杂志?
Nà shì shénme zázhì?
Kia là tạp chí gì?
B.那是英文杂志。
Nà shì yīngwén zázhì .
Kia là tạp chí tiếng Anh
A.那是谁的杂志?
Nà shì shéi de zázhì?
Kia là tạp chí của ai?
B.那是我朋友的杂志。
Nà shì wǒ péngyou de zázhì.
Kia là tạp chí của bạn tôi.
5.Mở rộng:
Trong bài khóa ngày hôm nay chúng ta làm quen với các mẫu câu hỏi họ tên và giới thiệu bản thân hay người khác trong phần mở rộng.
– Để hỏi quý danh người khác ta dùng mẫu câu:
请问, 你贵姓?
qǐng wèn, nǐ guìxìng?
Và trả lời:
我姓 + họ
– Để hỏi tên ta dùng mẫu câu sau:
你叫什么名字?
nǐ jiào shénme míngzi?
Và câu trả lời là:
我叫 + tên
Ví dụ:
我叫玛丽
Wǒ jiào Mǎlì
Tôi tên là Mary.
我叫大卫
Wǒ jiào Dà Wèi
Tôi tên là David
Ngoài ra ta còn có cách trả lời sau:
我是 + họ tên
Ví dụ:
我是阮芳梅
Wǒ shì Ruǎn Fāng Méi
Tôi tên là Nguyễn Phương Mai
Đó là những cách trả lời khi các bạn được hỏi về họ tên, vậy để mình tự giới thiệu về bản thân hay mình giới thiệu ai đó thì ta phải nói như thế nào?
- Tự giới thiệu:
我自我介绍一下儿
Wǒ zìwǒ jièshào yíxiàr
Tôi xin tự giới thiệu, tôi họ. . . tôi tên là. . . .
Ví dụ:
大家好!我自我介绍一下儿。我姓王, 叫日明
Dàjiā hǎo ! Wǒ zìwǒ jièshào yíxiàr . Wǒ xìng Wáng, jiào Rìmíng
Xin chào mọi người, tôi xin tự giới thiệu. Tôi họ Vương, tên là Nhật Minh.
- Giới thiệu người khác:
我来介绍一下儿, 这是。。。这是。。。
Wǒ lái jièshào yíxiàr, zhè shì . . . zhè shì . . .
Để tôi giới thiệu 1 chút, đây là. . ., đây là. . .
Ví dụ:
我来介绍一下儿, 这是张老师, 这是阮小姐
Wǒ lái jièshào yíxiàr, zhè shì Zhāng lǎoshī, zhèshì Ruǎn xiǎojiě .
Để tôi giới thiệu 1 chút, đây là thầy giáo Trương, còn đây là cô Nguyễn.
– Khi giới thiệu về quốc tịch, quê hương bạn có thể dùng các mẫu câu sau:
Chủ ngữ + 是 + quốc gia + 人
Chủ ngữ + 来自 (láizì )+ tên tỉnh /thành phố
Ví dụ.
A .你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guó rén?
Bạn là người nước nào?
B. 我是越南人。 我来自河内。
Wǒ shì yuènán rén . Wǒ láizì hénèi
Tôi là người Việt Nam. Tôi đến từ Hà nội.
6.Bài tập ( Trang 51-54_ Giáo trình Hán ngữ 1)
Sau khi hoàn thành xong bài tập trong sách giáo khoa bạn hãy thử sức với bài tập dưới đây nha.
Chọn đáp án đúng:
Bài 1:“您贵姓”
- 他姓张
- 谢谢
- 我姓黄
- 我学汉语
Bài 2:“你学习英语吗?
- 是, 我学习汉语
- 不, 我学习汉语
- 英语发音很难
- 我不学汉语
Bài 3:我姓。。。
- 张
- 张东
- 小张
- 小东
Bài 4“汉语难不难?
- 法语很难
- 我学习汉语
- 汉字很难, 发音不太难
- 我叫麦克.
Xem thêm tại: https://ngoainguphuonglan.edu.vn/han-ngu-1-bai-5
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN
Địa chỉ: số 11 , ngõ 10, Ngô Gia Tự, Khai Quang, Vĩnh Phúc
Call: 0866-606-023