Học tiếng Trung Hán ngữ 1 bài 6: 我学习汉语 (Wǒ xuéxí hànyǔ) Tôi học tiếng Hán. Chúng ta sẽ cùng nhau làm quen từ vựng, cấu trúc ngữ pháp khi muốn hỏi tên, quốc tịch người khác.
Mục tiêu bài học:
-
Bổ sung nhóm từ vựng tên các loại ngôn ngữ trên thế giới
-
Làm quen mẫu câu hỏi họ tên, giới thiệu bản thân tiếng Trung, người khác: Tên tuổi, quốc tịch…
-
Nắm vững trợ từ kết cấu 的
Từ mới trong bài:
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
请问 |
Qǐngwèn |
Xin hỏi |
2 |
问 |
Wèn |
Hỏi, tìm hiểu |
3 |
贵姓 |
Guìxìng |
Quý danh |
4 |
姓 |
Xìng |
Họ |
5 |
叫 |
Jiào |
Gọi, tên là |
6 |
名字 |
Míngzi |
Tên |
7 |
哪 |
nǎ |
Nào |
8 |
国 |
guó |
Quốc gia |
9 |
中国 |
zhōngguó |
Trung Quốc |
10 |
德国 |
déguó |
Nước Đức |
11 |
俄国 |
éguó |
Nước Nga |
12 |
法国 |
fǎguó |
Nước Pháp |
13 |
韩国 |
hánguó |
Hàn Quốc |
14 |
美国 |
měiguó |
Nước Mĩ |
15 |
日本 |
Rìběn |
Nhật Bản |
16 |
英国 |
yīngguó |
Nước Anh |
17 |
人 |
rén |
Người |
18 |
学习 |
xuéxí |
Học tập |
19 |
汉字 |
hànzì |
Chữ Hán |
20 |
发音 |
fāyīn |
Phát âm |
21 |
什么 |
Shénme |
Cái gì |
22 |
书 |
shū |
Sách |
23 |
谁 |
Shéi |
Ai |
24 |
杂志 |
zázhì |
Tạp chí |
25 |
文 |
wén |
Văn |
26 |
中文 |
Zhōngwén |
Trung Văn |
27 |
阿拉伯文 |
Ālābówén |
Tiếng Ả Rập |
28 |
德文 |
Déwén |
Tiếng Đức |
29 |
俄文 |
Éwén |
Tiếng Nga |
30 |
日本国 |
Rìběnguó |
Nhật Bản |
31 |
谁 |
shuí |
Ai |
32 |
的 |
De |
Trợ từ |
33 |
那 |
nà |
Kia |
34 |
法文 |
Fǎwén |
Tiếng Pháp |
35 |
韩文 |
Hánwén |
Tiếng Hàn |
36 |
日文 |
Rìwén |
Tiếng Nhật |
37 |
西班牙文 |
Xībānyáwén |
Tiếng Tây Ban Nha |
38 |
英文 |
Yīngwén |
Tiếng Anh |
39 |
朋友 |
Péngyou |
Bạn bè |
40 |
麦克 |
màikè |
Mike |
41 |
张东 |
Zhāngdōng |
Trương Đông |
Ngữ pháp trong bài:
Hán ngữ 1 bài 6 : Phần ngữ pháp
-
介绍 (jièshào): Giới thiệu
-
一下儿 yíxiàr: Một chút
Động từ + 一下儿: Làm gì một chút…
-
来 (lái): Đến
Hỏi quý danh người khác bạn dùng mẫu câu:
-
请问, 你贵姓? (qǐng wèn, nǐ guìxìng?): Xin hỏi, bạn là…
-
我姓 + họ
Hỏi tên người khác bạn dùng mẫu câu:
-
你叫什么名字? (nǐ jiào shénme míngzi?): Tên của bạn là gì?
-
我叫 + tên
Ngoài ra, bạn có thể trả lời là 我是 + họ tên.
Mẫu câu giới thiệu quốc tịch, quê hương:
-
Chủ ngữ + 是 + quốc gia + 人
-
Chủ ngữ + 来自 (láizì )+ tên tỉnh /thành phố
Các bạn đã nắm vựng được bao nhiều từ vựng, ngữ pháp trong bài hôm nay rồi. Cố gắng luyện tập từ mới, đặt ví dụ minh họa mỗi ngày để việc học tiếng bộ nhanh nhất nhé